Xe ô tô chữa cháy cứu hỏa 9 Khối HINO FM8JN7A Cabin Kép
- Mã xe cơ sở: FM8JN7A
- Hãng xe cơ sở: HINO
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA HINO
- Loại Cabin: Cabin Kép
- Tải trọng cho phép chở: 8.235 Kg
- Tổng tải trọng: 22.600 Kg
- Thể tích bồn chứa nước: 8 Khối ( 8m3 )
- Thể tích bồn chứa Foam: 1 Khối ( 1.000 Lít )
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: Waterous CXNK – 1250
Giới thiệu mẫu xe chữa cháy HINO 9 Khối Cabin Kép do Hùng Anh Auto sản xuất và phân phối
Hùng Anh Auto xin giới thiệu tới quý khách hàng mẫu xe chữa cháy 9 Khối chất lượng, do công ty chúng tôi trực tiếp đóng mới và sản xuất, phân phối cho các dự án trên toàn quốc, đó chính là mẫu Xe ô tô chữa cháy cứu hỏa 9 Khối HINO FM8JN7A Cabin Kép.
Đây là mẫu xe cứu hỏa 9 khối, với 8 Khối nước và 1 Khối hóa chất theo xe, được chúng tôi sản xuất và lắp đặt phần chuyên dụng trên nền chiếc xe tải cơ sở chất lượng HINO FM8JN7A, đi cùng với đó là mẫu bơm chữa cháy chất lượng được nhập khẩu từ Mỹ : WATEROUS CXNK-1250. Đặc biệt, mẫu xe chữa cháy 9 khối này đã được Hùng Anh Auto kiểm định cục đăng kiểm và cục PCCC , sẵn sàng giao xe ngay nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm.
Sản phẩm này là dòng xe chữa cháy chất lượng bậc nhất hiện nay trên thị trường. Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe cứu hỏa 9 Khối này, có thể liên hệ trực tiếp với Hùng Anh Auto chúng tôi qua Hotline 0904880588 để được tư vấn nhanh nhất nhé.
Đánh giá chi tiết về mẫu xe chữa cháy cứu hỏa 9 Khối HINO FM
Nhằm giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và chi tiết về mẫu xe này. Hùng Anh Auto xin giới thiệu tới quý khách, thông tin chi tiết từ xe cơ sở, thông số kỹ thuật cho đến các tiêu chuẩn đi kèm theo xe, thiết bị chữa cháy chuyên dụng để quý khách có thể nắm bắt được.
Nếu quý khách cần tư vấn chi tiết về mẫu xe này, có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904880588 của chúng tôi để được tư vấn, báo giá, hỗ trợ nhanh nhất nhé. Dưới đây mời quý khách tham khảo thông tin chi tiết của mẫu xe này :
Thông tin chung về Xe chữa cháy cứu hỏa HINO FM8JN7A 9 Khối
- Số loại HINO FM8JN7A
- Xe cơ sở: Hino FM8JN7A
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Bơm cứu hỏa: WATEROUS CXNK – 1250 – Mỹ.
- Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị sản xuất có chứng nhận từ cục đăng kiểm và cục PCCC cho xe cứu hỏa.
- Dung tích téc nước: ~8.000 (lít)
- Dung tích téc hóa chất: ~1.000 (lít)
- Cabin đơn: 03 người
- Xe chuyên dùng chữa cháy, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở Hino FM8JN7A động cơ Diezzel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 trở lên. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, thép hợp kim và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Chất lượng thiết bị trên Xe chữa cháy cứu hỏa HINO FM8JN7A 9 Khối
- Xe nền Hino FM8JN7A mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
- Hệ thống chuyên dùng:
- Bơm Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền xe Hino FM8JN7A với những tính năng nổi trội.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 8.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất 1.000 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS 304
- Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
- Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
Các Tiêu chuẩn và luật đáp ứng cho mẫu xe chữa cháy 9 Khối HINO FM
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890 – 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
- Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001 – 2008, DIN
- Các phiên bản sản xuất sẽ được áp dụng cho việc thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBOR cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 1%, 3%, 6%.
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
Nhãn mác thiết bị trên xe cứu hỏa 9 khối HINO FM
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trỗn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
Sơn hoàn thiện:
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Xe chữa cháy cứu hỏa HINO FM8JN7A 9 Khối Cabin Kép
Dưới đây, Hùng Anh xin gửi tới quý khách hàng, bảng thông số chi tiết của mẫu xe này, bao gồm thông số của xe, thiết bị chuyên dụng theo xe. Quý khách lưu ý, bảng thông số mang tính chất tham khảo. Chi tiết chính xác, liên hệ với Hùng Anh Auto để được tư vấn nhé.
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | THÔNG SỐ | |
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | ||
1 | Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam | |
2 | Nhãn hiệu | HINO FM8JN7A | |
3 | Dung tích téc nước (Lít) | ~8.000 | |
4 | Dung tích téc foam (Lít) | ~1.000 | |
5 | Tự trong xe chữa cháy (kg) | ~8.235 | |
6 | Tải trọng hàng hóa xe chữa cháy (kg) | ~22.700 | |
7 | Tổng trọng tải xe ô tô chữa cháy (kg) | ~22.600 | |
8 | Kích thước tổng thể ô tô chữa cháyDxRxC (mm) | ~8.900 x 2.500 x 3.450 | |
9 | Cabin xe cứu hỏa | Cabin kép, 03 người | |
10 | Bơm cứu hỏa | Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ | |
Hiệu | Waterous, nhập khẩu từ Mỹ | ||
Model | CXNK – 1250 | ||
Lưu lượng | 5.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | ||
Truyền động lên trục bơm | Thông qua cặp bánh răng lien kết với trục bơm | ||
Hệ thống trọn bọt | Trên xe được trang bị hệ thống trọn bọt, làm việc độc lập nhau có thể đáp ứng chính xác tỷ lệ từ 1% đến 6%. | ||
Bơm mồi chân không | Dạng bơm cánh gạt không cần bôi trơn, dẫn động bởi động có điện | ||
Hệ thống an toàn | Trên xe có trang bị hệ thống van tan toàn giúp giảm thiểu các tai nạn, nó cho phép người sử dụng đặt một áp suất làm việc an toàn. | ||
11 | Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở Hino FM8JN7A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ;– Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn. | |
12 | Nước lắp ráp | Việt nam | |
13 | Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ | |
B | Thông số kỹ thuật chi tiết | ||
I | Xe cơ sở (chassis) | ||
1 | Hiệu | Hino | |
2 | Model | FM8JN7A | |
3 | Kích thước DxRxC (mm) | 8.700 x 2.490 x 2.750 | |
4 | Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.050/1.855 | |
5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 | |
6 | Công thức bánh xe | 6×4 | |
7 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.030 + 1.350 | |
8 | Tổng trọng tải (kg) | 24.000 | |
9 | Tự trọng của xe (kg) | 7.415 | |
II | Cabin | ||
1 | Loại | Cabin kép | |
2 | Số cửa | 4 | |
3 | Số chỗ ngồi (người) | 07 | |
4 | Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. | |
5 | Thiết bị lắp đặt trong cabin | Bộ đàm chỉ huy KenwoodMáy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD– Công suất : 50W.– Báo hiện số FleetSync.– Có màn hình hiển thị LCD– Có chức năng hiển thị số gọi đến.Âm ly, loa phóng thanhCông tắc điều khiển. | |
III | Động cơ | ||
1 | Loại | Động cơ Diesel Hino, model: J08E-WD, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV, Phun nhiên liệu trực tiếp, có trang bị tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. | |
2 | Công suất cực đại | 206 Kw/ 2.500 vòng/phút | |
3 | Mô men lớn nhất | 824 Nm (1.500 vòng/phút) | |
4 | Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 112×130 | |
5 | Dung tích xy lanh (cc) | 7.684 | |
6 | Tỷ số nén | 18:1 | |
IV | Hệ thống truyền lực | ||
1 | Kiểu truyền lực bánh xe | 6×4 | |
2 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
3 | Hộp số | Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi. | |
4 | Vận tốc lớn nhất | 81.2 km/h | |
5 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 39,5 % | |
V | Hệ thống treo | ||
1 | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
2 | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |
3 | Cỡ lốp Trước/Sau | 11.00R20/11.00R20 | |
VI | Hệ thống lái | ||
1 | Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi | |
2 | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực | |
3 | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. | |
VII | Hệ thống phanh | ||
1 | Phanh chính | Tang trống, dẫn động khí nén | |
2 | Phanh đỗ xe | Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1+2, dẫn động khí nén | |
3 | Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |
VIII | Hệ thống khác | ||
1 | Thùng nhiên liệu (lít) | 200 | |
2 | Cửa sổ điện | Có | |
3 | Điều hòa cabin | Có | |
4 | Khóa cửa trung tâm | Có | |
5 | CD, AM/FM Radio | Có | |
6 | Hệ thống điện | 24V | |
7 | Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah | |
C | Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | ||
I | Thân xe chữa cháy | ||
1 | Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm, thép hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật. | |
2 | Cấu trúc | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. | |
3 | Nóc xe và sàn làm việc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |
4 | Thang ống | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |
5 | Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. | |
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | ||
1 | Số lượng | 4 khoang, trong đó có các bộ phận được chế tạo để định vị, các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như: lăng phun, sung phun, các van voi… giúp cho xe được ổn định khi chạy trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tac | |
2 | Vị trí | Lắp hai bên thân xe | |
3 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3003. | |
4 | Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thoa tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. | |
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển. | ||
1 | Vị trí | Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý giúp cho người sử dung được thuận tiện nhất và qáu trình bảo dưỡng sửa chữa được thuận lợi. | |
2 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . | |
3 | Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn, hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm, hệ thống tăng ga, các đèn chỉ báo mức nước công nhệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác, báo mức Foam công nghệ LED, đồng hồ báo áp suất âm, Đồng hồ báo áp suất phun, báo tốc độ vòng quay của bơm, đồng hồ báo ấp suất khí nén, các bộ điều khiên cho hệ thống CAFS, màn hình hiển thị thông tin của máy nén khí và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. | |
IV | Téc chứa nước | ||
1 | Dung tích téc nước (lít) | ~8.000 | |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
3 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |
4 | Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. | |
5 | Cửa cấp nước | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. | |
6 | Nắp kiểm tra | Có thể cấp nước từ bơm của xe hoạc là tưc các nguôn nước khác từ trụ nước hay là các xe khác..Cưa cấp nước đường kính D50mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. | |
7 | Cửa thoát nước | 01 nắp trên nóc thùng đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc | |
8 | Lắp đặt | Đường kính D50mm | |
9 | Van xả đáy | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít | |
10 | Nóc téc | Có trang bị 01 van xả đáy 2’’ lắp ở vị trí thấp nhất so với téc, để đảm bảo xả sạch nước trong téc. | |
V | Téc chứa bọt | ||
1 | Dung tích téc bọt (lít) | 1.000 | |
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |
3 | Vật liệu | Thép không gỉ SUS 304 | |
4 | Kết cấu | Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có:– Cửa tiếp Foam– Thiết bị hiển thị mức Foam– Lỗ thoát chân không và áp lực– Van xả đáy | |
5 | Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam B | |
VI | Bơm nước chữa cháy (Bơm ly tâm) | ||
1 | Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất. | |
2 | Model | CXNK-1250 | |
3 | Xuất xứ | Nhập khẩu từ hang Waterous – Mỹ | |
4 | Thông số kỹ thuật | – Đạt 4.731 lít/phút tại áp suất 10.3 bar– Đạt 3.312 lít/phút tại áp suất 13.8 bar– Đạt 2.365 lít/phút tại áp suất 17.2 bar | |
5 | Vật liệu cánh bơm | Hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc, cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bị. | |
6 | Vật liệu trục bơm | Thép không rỉ, được gia công với độ chính xác cao có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. | |
7 | Thân bơm | Với vật liệu thép đúc giúp cho bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. | |
8 | Thiết bị Zoăng phớt | Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt. chính vì vậy tuổi thọ của bơm được kéo dài, người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt.với kết cấu luôn kín khít nó giúp cho bơm có thể đạt được áp suất, hiệu suất cao. | |
9 | Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. với thiết kế hợp lý của PTO giúp cho việc truyền động được em ái, đạt hiệu suất cao. vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng giúp cho khả năng tăng tốc độ làm việc của bơm đạt được hiệu quả cao. | |
10 | Bánh răng tăng tốc | Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp, nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu. vì nó đã giảm thiểu được lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên. Điều này có ý nghĩa vô cùng to lớn đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. | |
11 | Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Trên bơm chính có lắp tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, An toàn. có thể chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. | |
VII | Hệ thống trộn hóa chất | ||
1 | Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn từ 1% đến 6% | – Model: SL-30C-2– Hãng: Shilla– Xuất xứ: Hàn QuốcCác bộ phận chính:– Bộ hút Eductor– Bộ chia tỷ lệ trộn Foam– Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia– Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt– Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor. | |
VIII | Bơm mồi | ||
1 | Kiểu | Bơm cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiên cho quá trình sử dụng | |
2 | Dẫn động | Dẫn động bơm điện 24V. | |
3 | Kết cấu | – Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt quay với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút.Thông qua van điều khiển kép giúp cho công việc hút nước trở nên dễ dàng– Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. | |
4 | Chiều sâu hút | 8 m | |
5 | Thời gian hút được nước | ~ 20-28 (giây) | |
IX | Bộ trích công suât PTO | ||
1 | Tỷ số truyền | 1.286 | |
2 | Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
3 | Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |
4 | Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
5 | Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
6 | Hệ thống làm mát cho PTO | Dùng nước của bơm chính để làm mát | |
7 | Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
X | Lăng giá | ||
1 | Model | SL-26A/SL-26G | |
2 | Hãng / Xuất xứ | Shilla / Hàn Quốc | |
3 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục | |
4 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45o¸ + 85o | |
5 | Lưu lượng phun | 4.500 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
6 | Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt trong điều kiện tiêu chuẩn(m) | 65 | |
7 | Cửa vào | 3’’ | |
8 | Cửa ra | 2-1/2’’ | |
9 | Vật liệu | Hợp kim nhôm | |
XI | Họng xả, họng hút | ||
1 | Họng xả: | – Có 4 của xả nối ống 2 ½’’(Inch) có khớp nối nhanh 65 – TCVN– Có 1 của xả lên lăng giá 2-1/2’’ (Inch) | |
2 | Họng hút: | ||
– Đường kính (mm) | 125 | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Phía sau xe | ||
3 | Họng xả từ bơm đến lăng giá | Có thể phun được Nước, hỗn hợpFoam | |
– Đường kính (mm) | 3’’ | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Nóc xe | ||
XII | Phương tiện, thiết bị kèm theo xe | ||
TT | Nội dung | Số lượng | Hãng/ Xuất xứ |
1 | Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro· Kích thước Ø51· Chiều dài: 20 mét· Áp suất làm việc: 16 bar· Áp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 10 | Tomoken/Việt Nhật |
2 | Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro· Kích thước Ø66· Chiều dài: 20 mét· Áp suất làm việc: 16 bar· Áp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 6 | Tomoken/Việt Nhật |
3 | Hệ thống phản ứng nhanh· Model: MK-75H· Loai: Phun nhiều chế độ· Lưu lượng phun: 160 lít/phút tại áp suất 10 bar· Đường kính vòi: 25.4 mmĐộ dài: 30 m | 1 | Việt Nam |
4 | Lăng B chữa cháy cầm tay· Đường kính đầu phun: 14 mm· Khớp nối nhanh: 51 TCVN· Ap suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam |
5 | Lăng A chữa cháy cầm tay· Đường kính đầu phun: 19 mm· Khớp nối nhanh: 66 TCVN· Ap suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam |
6 | Lăng chữa cháy đa tác dụng· Khớp nối nhanh: 51 TCVN· Ap suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam |
7 | Lăng phun bọt chữa cháy· Model: SL-19MS· Khớp nối nhanh: 66 TCVN· Ap suất làm việc: 14 Bar | 2 | Shillla / Hàn Quốc |
8 | Lăng giá chữa cháy di động· Model: 04-MH-65A· Khớp nối nhanh: 66 TCVN· Ap suất làm việc: 20 Bar | 1 | Tomoken/Việt Nhật |
9 | Bình bột chữa cháyLoai: 8KG, bột ABC | 2 | KT Fire / Việt Nam |
10 | Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê· Đường kính: 32 mmLoại ống nhựa cứng | 1 | Việt Nam |
11 | Ezecrer hút bọt | 1 | Việt Nam |
12 | Ezecter hút nước | 1 | Việt Nam |
13 | Ba chạc | 2 | Tomoken / Việt Nhật |
14 | Cờ lê đóng mở vòi hút nước | 2 | Việt Nam |
15 | Cờ lê đóng mở vòi đẩy chữa cháy | 4 | Việt Nam |
16 | Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy | 2 | Việt Nam |
17 | Thang chữa cháyModel: AP – 70Chiều cao lớn nhất: 7.2 mét | 1 | PAL / Đài Loan |
18 | Đầu nối hỗn hợp· Loại Ø51-66: 2 Cái· Loại Ø66-77: 2 CáiLoại Ø51-77: 2 Cái | 6 | Việt Nam |
19 ê | Cầu bảo vệ vòi· Chất liệu: Cao su hoặc gỗTải tọng chịu: 10 tấn | 2 | Việt Nam |
20 | Vá vòi chữa cháy | 4 | Việt Nam |
21 | Kẹp vòi chữa cháy | 8 | Việt Nam |
22 | Câu liêm | 2 | KT fire / Việt Nam |
23 | Bồ cào | 1 | KT fire / Việt Nam |
24 | Búa cao su | 1 | KT fire / Việt Nam |
25 | Rìu chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam |
26 | Đèn chiếu sáng xách tay | 2 | KT fire / Việt Nam |
27 | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA)Theo TCVN | 4 | KT Fire/ Hàn Quốc |
28 | Dụng cụ phá dỡ | 1 | Việt Nam |
29 | Xẻng chữa cháy | 2 | KT fire / Việt Nam |
30 | Búa tạ | 1 | KT fire / Việt Nam |
31 | Kìm cắt cộng lực | 1 | KT fire / Việt Nam |
32 | Cuốc chim | 1 | KT fire / Việt Nam |
33 | Chăn chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam |
34 | Quạt hút khóiModel: 164PPVỨng dụng:Tăng áp, hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phục vụ công tác phòng cháy chữa cháyThổi gió trong PCCC rừngHút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy, nhanh chóng giúp nhân viên cứu hỏa có thể nhìn rõ ong hiện trường hơn, nhiệt độ hiện trường giảm bớt và đẩy khói ở các lối thoát hiểm ra ngoài. Chính vì vậy sẽ rút ngắn được thời gian tìm kiếm cũng như thời gian chữa cháy, các nạn nhân sẽ được giải cứu nhanh hơn và các nhân viên cứu hộ ít gặp rủi ro hơnĐường kính quạt: D400 *17 cánh Động cơ: Honda, 5.5HPSức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kgKích thước: 533 x 508 x 432 mm | 1 | PCCC Triết Giang / Trung Quốc |
35 | Ống hút nước chữa cháy· Đường kính: 125 mm· Tiêu chuẩn khớp nối: 125 TCVN· Chất liệu: Ống nhựaChiều dài: 2 m | 4 | Việt Nam |
36 | Giỏ lọc của ống hút nước có khớp nối 125 theo tiêu chuẩn TCVN | 1 | Việt Nam |
37 | Vòi tiếp nước chữa cháy· Kích thước Ø77· Chiều dài: 20 mét· Áp suất làm việc: 16 bar· Áp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 1 | Tomken / Việt Nhật |
38 | Bơm chữa cháy khiêng tay – Model: HP30A – Xuất xứ: Thái Lan – Tiêu chuẩn: TCVN | 1 | Tohatsu / Nhật Bản |
39 | Tấm chèn bánhChất liệu: Cao su nhựa | 2 | KT fire / Việt Nam |
Bảng báo giá xe chữa cháy 9 Khối HINO FM từ Hùng Anh Auto
Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe ô tô chữa cháy cứu hỏa 9 khối HINO FM của chúng tôi, thì quý khách có thể tham khảo bảng báo giá dưới đây của mẫu xe này nhé :
- Giá xe cơ sở HINO FM8JN7A : 1.750.000.000 đ
- Giá phần cứu hỏa chuyên dụng đi kèm theo xe : LH 0904880588
Hùng Anh Auto chúng tôi là một trong những đơn vị sản xuất và đóng mới xe chữa cháy cứu hỏa uy tín nhất hiện nay trên thị trường. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực sản xuất và đóng mới xe chuyên dụng, Chúng tôi có đầy đủ hồ sơ năng lực, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu từ quý đối tác, khách hàng. Hùng Anh Auto cam kết chất lượng sản phẩm, bàn giao xe đúng tiến độ, giá thành hợp lý, đảm bảo mang tới cho quý khách hàng sự hài lòng nhất.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhé :
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588