09.0488.0588Hotline tư vấn
Trang chủ » Xe cứu hỏa chữa cháy HINO FG8JJ7A-A 6 Khối Cabin Kép

Xe cứu hỏa chữa cháy HINO FG8JJ7A-A 6 Khối Cabin Kép

1.490.000.000
(Giá xe cơ sở chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng)
Hùng Anh Auto xin giới thiệu mẫu Xe cứu hỏa chữa cháy HINO FG8JJ7A-A 6 Khối Cabin Kép chất lượng. Hotline tư vấn báo giá 0904880588
  • Mã xe cơ sở: FG8JJ7A-A
  • Hãng xe cơ sở: HINO
  • Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA HINO
  • Loại Cabin: Cabin Kép
  • Tải trọng cho phép chở: 5.450 Kg
  • Tổng tải trọng: 14.950 kg
  • Thể tích bồn chứa nước: 5.000 Lít
  • Thể tích bồn chứa Foam: 1.000 Lít
  • Loại bơm chữa cháy đi kèm: Waterous CXNK – 1000 Nhập khẩu Mỹ

Giới thiệu về mẫu xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối HINO FG Cabin Kép do Hùng Anh Auto phân phối

Hùng Anh Auto xin giới thiệu tới quý khách hàng mẫu Xe cứu hỏa chữa cháy 6 Khối do công ty chúng tôi trực tiếp đóng mới và phân phối. Trên dòng xe cơ sở HINO FG8JJ7A-A, Chúng tôi đã trực tiếp nhập khẩu các thiết bị chuyên dụng, và đóng mới lên dòng sản phẩm Xe cứu hỏa chữa cháy HINO FG8JJ7A-A 6 Khối Cabin Kép phục vụ nhu cầu của quý khách.

Đây là mẫu xe chữa cháy chuyên dùng cực chất lượng, được thiết kế để phục vụ cứu hỏa, cứu nạn, chữa cháy trong mọi điều kiện, ứng cứu kịp thời các cuộc hỏa hoạn với các trang thiết bị chuyên dùng để phục vụ chữa cháy như Bơm chữa cháy, Xitec chữa nước, Vòi phun, bồn chứa hóa chất dập lửa …Hiện nay mẫu xe này được rất nhiều khách hàng là các công ty PCCC, đơn vị chữa cháy sử dụng. Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe chữa cháy cứu hỏa 6 khối này của Hùng Anh Auto, hãy liên hệ với chúng tôi qua số Hotline 0904880588 để được tư vấn nhé.

Review chi tiết xe chữa cháy cứu hỏa 6 Khối HINO FG8JJ7A-A

Để quý khách có thể nắm bắt được những thông tin chi tiết về mẫu xe chữa cháy này. Hùng Anh Auto xin Review đánh giá, giới thiệu tới quý khách những thông số chi tiết của mẫu xe này, đồng thời giới thiệu các trang thiết bị đi kèm chuyên dụng.

Nếu quý khách quan tâm kỹ hơn , cần tư vấn trực tiếp, thì đừng quên liên hệ với Hùng Anh Auto theo số Hotline 0904880588 để được tư vấn báo giá tốt nhất nhé. Dưới đây mời quý khách tham khảo thông tin chi tiết về xe :

Giới thiệu về xe cơ sở HINO FG8JJ7A-A

Xe tải HINO FG8JJ7A-A là mẫu xe tải hạng trung, mới 100% được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của HINO Việt Nam. Mẫu xe tải cơ sở này có xuất xứ từ nhật bản, và là thương hiệu được khách hàng tại Việt Nam đánh giá rất cao về chất lượng. Chính vì thế mà đây sẽ là mẫu xe nền cơ sở cực tốt, phù hợp với yêu cầu của PCCC. Dưới đây mời quý khách tham khảo thông tin chi tiết của xe nhé :

IXe cơ sở (chassis) 
1HiệuHino
2ModelFG8JJ7A-A
3Kích thước DxRxC (mm)7.850 x 2.490 x 2.770
4Chiều dài cơ sở (mm)4.330
5Tổng trọng tải (kg)16.000
6Tự trọng của xe (kg)5.450
IICabin 
1LoạiCabin kép
2Số cửa4
3Số chỗ ngồi7 (3 trước + 4 sau)
4Kết cấuCabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ.
5Thiết bị lắp đặt trong cabin1 – Bộ đàm chỉ huy KenwoodMáy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD–         Số lượng: 01 cái– Kênh nhớ: 16CH– Công suất: 50W– Độ nhạy: ≤ 0.22 μV– Tiêu chuẩn: IP54, MIL-STD 810 C,D&E2 – Bộ điểu khiển PTO và hệ thống bơm3 – Bộ điều khiển đèn còi ưu tiên
IIIĐộng cơ 
1LoạiĐộng cơ Diesel Hino, model: J08E – WE, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Phun nhiên liệu điện tử Turbocharger, làm mát trung gian, tuần hoàn khí xả.
2–          Công suất cực đại–         191 Kw/ 2.500 vòng/phút
3–         Mô men lớn nhất–         794 Nm (1.500 vòng/phút)
4Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)112×130
5Dung tích xy lanh (cc)7.684
6Tỷ số nén18:1
IVHệ thống truyền lực 
1Kiểu truyền lực bánh xe4×2
2Ly hợpLoại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
3Hộp sốĐiều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
4Vận tốc lớn nhất84.83 km/h
5Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)30 % (Tương đương với dốc có góc là 27 độ)
VHệ thống treo 
1Trục trướcPhụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
2Trục sauPhụ thuộc, nhíp lá
3Cỡ lốp11.00R20
VIHệ thống lái 
1Kiểu cơ cấu láiLoại trục vít ê cu bi, tỉ số truyền: 20,2
2Dẫn độngCơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực
3Cột láiCột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
VIIHệ thống phanh 
1Phanh chínhTang trống, dẫn động khí nén
2Phanh đỗ xeLò xo tích năng tại bầu phanh trục 2, dẫn động khí nén
3Phanh hỗ trợPhanh khí xả
VIIIHệ thống khác 
1Thùng nhiên liệu (lít)200
2Cửa sổ điện
3Khóa cửa trung tâm
4CD, AM/FM Radio
5Hệ thống điện24V
6Ắc quy2 bình – 12V, 65Ah

Thông tin chi tiết về xe chữa cháy HINO GF 6 Khối

Trên nền mẫu xe cơ sở này, chúng tôi đã lắp đặt hoàn thiện các thiết bị chuyên dụng để mang tới cho quý khách hàng một sản phẩm chất lượng nhất. Dưới đây quý khách tham khảo chi tiết thông tin của mẫu xe này nhé :

1Chủng loại xeXe chữa cháy nước + foam
2ModelMKF-50
3Dung tích téc nước5.000 lít
4Dung tích téc foam1.000 lít
5Xe nền (chassis)Hino FG8JJ7A-A
 Kích thước ch DxRxC (mm)7.850 x 2.490 x 2.770
 Chiều dài cơ sở4.330
 Vết bánh xe trước/sau (mm)2.050/1.835
 Khoảng sáng gầm xe (mm)275
 Công thức bánh xe4×2
 Tổng tải trọng xe cơ sở (kg)16.000
 Tự trọng của xe của xe cơ sở (kg)5.450
6Tổng trọng tải xe ô tô chữa cháy (kg)14.950 kg
7Kích thước: (mm) ô tô chữa cháy 
Dài7.805
Rộng2.500
Cao3.340
8Bơm cứu hỏaĐạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ
HiệuWaterous, nhập khẩu từ Mỹ
ModelCXNK – 1000
Lưu lượng4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar
9Chất lượng hàng hoá– Xe cơ sở Hino FG8JJ7A-A satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Mỹ;– Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn.
10Nước lắp rápViệt nam
11Màu sơn của vỏ xeMàu đỏ

Các thiết bị chuyên dùng chi tiết trên mẫu xe chữa cháy cứu hỏa HINO 6 Khối

Mời quý khách tham khảo các thông tin thông số chi tiết về các loại thiết bị chuyên dùng mà Hùng Anh Auto chúng tôi lắp đặt trên xe :

IThân xe chữa cháy
1Vật liệuLàm bằng các khung nhôm, thép hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật.
2Cấu trúcThiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
3Nóc xe và sàn làm việcNóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
4Thang ốngCó bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
5Bậc lên xuốngĐược thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
IIKhoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
1Số lượng5 khoang, có 4 khoang hai bên và 1 khoang phía sau
2Vị tríLắp hai bên thân xe
3Vật liệuKhung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031.
4Kết cấuTrong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
IIIKhoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
1Vị tríLắp ở sau xe
2Vật liệuKhung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển.
3Cấu tạoKhoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, hệ thống làm mát và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người.
IVTéc chứa nước 
1Dung tích téc nước (lít)5.000
2Hình dạngHình khối chữ nhật
3Vật liệuLàm bằng thép không gỉ SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
4Kết cấuThùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
5Cửa cấp nước01 cửa đường kính 60mm
6Nắp kiểm tra01 nắp trên nóc thùng đường kính 550 mm
7Lỗ thoát nướcĐường kính 40mm
8Lắp đặtBồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít xát xi phụ.
9Công nghệ hànSử dụng công nghệ hàn cho téc Inox
VTéc chứa bọt
1Dung tích téc bọt (lít)1.000
2Hình dạngHình khối chữ nhật
3Vật liệuThép không gỉ SUS 304
4Kết cấuTéc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
5Thiết bị01 chiếc đồng hồ đo mức foam B
6Lỗ thoátĐường kính 3/4’’ inch có van đóng
VIBơm nước chữa cháy
1Giới thiệu chungBơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất.
2ModelCXNK-1000
3Hãng sản xuấtWaterous – Mỹ
4Vị trí đặt bơmPhía sau xe
5KiểuBơm ly tâm, bơm được làm bằng hợp kim đồng, trục bằng thép không rỉ Inox 304
6Hoạt độngBơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
7Lưu lượng tối đa–         Đạt tiêu chuẩn NFPA của Mỹ theo nhà sản xuất trong điều kiện lý tưởng.–         Đạt áp lưu lượng 4.000 Lít/Phút tại áp suất 10 bar–         Đạt áp lưu lượng 2.646 Lít/Phút tại áp suất 13.8 bar–         Đạt áp lưu lượng 1.893 Lít/Phút tại áp suất 17.2 barKhi lắp lên xe đạt lưu lượng ~ 3.000 Lít/phút tại áp suất 10 bar.
VIIBơm mồi
1KiểuBơm cánh gạt
2LoạiDẫn động bằng động cơ điện 24V thông qua hệ thông điều khiển
3Kết cấuKết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt.
4Chiều sâu hút7m
5Thời gian hút được nước14-20 giây
VIIIHệ thống trộn bọt
1Xuất xứ/hãngHàn Quốc/Shilla
2ModelSl-30C-1
3Vật liệuĐồng
4Lưu lượng bọt–  Bọt 3%  đạt từ 300~2.850 Lít/phút tại áp suất 7 bar–  Với bọt 6% đạt 300 ~ 1.350 Lít/Phút tại áp suất 7 bar
IXBộ trích công suât PTO
1Số bánh răng ăn khớp3
2Cơ cấu ly hợpĂn khớp bánh răng
3Hệ thống dẫn động ăn khớpHệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ
4Dầu bôi trơnDầu hộp số
5Hệ thống làm mát cho PTODùng nước của bơm chính để làm mát
6Vật liệu vỏGang cầu
XLăng giá
1Xuất xứ/HãngHàn Quốc/Shilla
2ModelSL-23NB
3Kiểu loạiĐược điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, nước và Foam, bọt CAFS bao gồm cả Foam A lẫn Foam B.Có trang bị các súng phun khác nhau để lắp vào lăng giá với mục đích phát huy hết công dụng của tưng loại. 
4Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ)3600, liên tục
5Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ)– 45o¸ + 85o
6Lưu lượng phun2.800 lít/phút tại áp suất 10 bar
7Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt (m)65
8Vị trí lắp đặtPhía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả
9Kích thước ống dẫn lên lăng giá3’’ (inch)
10Áp suất Max:14 Kg/cm2
XIHọng xả, họng hút 
1Họng xả:
– Đường kính (mm)65
– Số lượng (chiếc)02
– Vị tríPhía sau xe
2Họng hút:
– Đường kính (mm)125
– Số lượng (chiếc)01
– Vị tríPhía sau xe
3Họng xả từ téc đến lăng giá
– Đường kính (mm)3’’
– Số lượng (chiếc)01
– Vị tríNóc xe
4Số cửa tiếp nước vào téc1
Kích thước đường ống (bao gồm khớp nối nhanh TCVN)65
XIIPhương tiện, thiết bị kèm theo xe
1Quần, áo, ủng, mũ chữa cháy trang bị tới lính cứu hỏa theo quy định06 BộViệt Nam
2Bộ đàm KenWood Radio01 BộHiệu Nhật Bản – Sản xuất tại Malaysia hoặc Singapore
3Dàn đèn ưu tiên hiệu01 bộXuất xứ: Châu Âu
4Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên01 bộ Xuất xứ: Châu Âu
5Micro, loa1 bộ tích hợp trên dàn đèn ưu tiênXuất xứ: Châu Âu
6Bình chữa cháy02 ChiếcViệt Nam
7Đèn pha tìm kiếm02 ChiếcViệt Nam
8Lốp dự phòng01 chiếcHino
9Ống hút D125 x2 mét có đầu nối và doăng04 đoạnMinh Khuê
10Giỏ lọc rác có khớp nối D12501 Bộ Minh Khuê
11Dây kéo ống hút D10x10 mét01 SợiMinh Khuê
12Vòi Nilon tráng cao su D50 x 20 mét có khốp nối và doăng10 CuộnTomoken Việt Nam
13Vòi Nilon tráng cao su D65 x 20 mét có khốp nối và doăng7        CuộnTomoken Việt Nam
14Lăng phun cầm tay D6002 ChiếcTomoken Việt Nam
15Lăng phun cầm tay D5002 ChiếcTomoken Việt Nam
16Ba chạc01 ChiếcTomoken Việt Nam
17Hai chạc01 ChiếcTomoken Việt Nam
18Cale họng hút, xả04 cáiViệt Nam
19        êKhớp chuyển đổi 65-5002 CáiViệt Nam
20Kìm cộng lực L=800mm01 CáiViệt Nam
21Búa cầm tay 5 Kg01 CáiViệt Nam
22Đèn Pin càm tay 12V loại LED01 CáiViệt Nam
23Thang nhôm 2 tâng, 5.6 mét01 CáiViệt Nam

Bảng báo giá xe cứu hỏa HINO FG 6 Khối Cabin Kép

Nếu quý khách đang tìm kiếm đơn vị sản xuất và phân phối xe cứu hỏa xe chữa cháy uy tín chất lượng cho các dự án, đơn vị PCCC, thì Hùng Anh Auto chúng tôi chắc chắn sẽ là đơn vị đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng.

Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực sản xuất và đóng mới xe chuyên dùng, Hùng Anh Auto chúng tôi có đầy đủ năng lực cũng như kinh nghiệm, để phục vụ quý khách hàng mọi loại xe chuyên dùng. Với mẫu xe chữa cháy cứu hỏa, Hùng Anh Auto chúng tôi đã và đang phục vụ rất nhiều khách hàng là cá nhân, dự án lớn nhỏ trên toàn quốc, và được rất nhiều khách hàng yêu quý và hài lòng.

Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chi tiết của mẫu xe chữa cháy 6 khối do công ty chúng tôi sản xuất nhé :

  • Giá xe tải cơ sở HINO FG8JJ7A-A : 1,490,000,000 đ
  • Giá phần chuyên dụng cứu hỏa lắp theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588

Quý khách lưu ý, giá xe cơ sở, đã bao gồm VAT 10% nhưng chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng. Quý khách cần tham khảo mức giá chính xác, hãy liên hệ ngay với Hùng Anh Auto để được tư vấn nhé :

Xe ô tô cứu hỏa chữa cháy Thaco Ollin S720 3.6 khối

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH

  • Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
  • Tel + Fax: 0243.540.2589
  • Email: hunganhautovn@gmail.com
  • Hotline: 0904.880.588
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 0904880588