Xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối
- Mã xe cơ sở: FVR34LE4
- Hãng xe cơ sở: ISUZU
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
- Loại Cabin: Cabin Đôi
- Tổng tải trọng: 16.000
- Thể tích bồn chứa nước: 5.000 lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 500 lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: Waterous
Xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối – Mẫu xe đang được nhiều khách hàng tìm kiếm
Xe chữa cháy ISUZU 5 Khối – Nhận thấy nhu cầu về dòng xe chữa cháy đang ngày càng tăng cao, nên với cương vị là một công ty chuyên thiết kế, sản xuất, lắp ráp và phân phối xe chuyên dụng, Hùng Anh Auto đã phân phối ra thị trường rất nhiều mẫu xe ô tô cứu hỏa khác nhau, đa dạng về chủng loại, thông số và thương hiệu.
Trong bài viết này, chúng tôi xin được giới thiệu tới quý khách hàng mẫu xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 có dung tích xitec nước là 5 khối và dung tích xitec hóa chất là 500L. Chiếc xe này được Hùng Anh Auto đóng mới trên nền xe cơ sở ISUZU FVR34LE4, cùng với trang bị bơm cứu hỏa WATEROUS CXNK nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ, đảm bảo theo đúng các quy định của Cục đăng kiểm VN và phù hợp với các tiêu chuẩn về PCCC.
Để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, mời quý khách cùng tham khảo ngay bài viết giới thiệu chi tiết của Hùng Anh Auto ở dưới đây nhé.
Tổng quan về xe chữa cháy 5 khối ISUZU FVR34LE4
Thông tin chung về xe cứu hỏa chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối
- Số loại: ISUZU FVR34LE4
- Xe cơ sở: ISUZU FVR34LE4
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Bơm cứu hỏa: WATEROUS CXNK – 1000 – Mỹ
- Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị sản xuất có chứng nhận từ cục đăng kiểm và cục PCCC cho xe cứu hỏa.
- Dung tích téc nước: ~5.000 (lít)
- Dung tích téc hóa chất: ~500 (lít)
- Cabin đơn: 07 người
Mẫu xe này được thiết kế và lắp đặt trên nền xe cơ sở ISUZU FVR34LE4, sử dụng động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 trở lên. Với thiết kế chắc chắn và độ bám đường cao, xe có khả năng chống lật hiệu quả. Đặc biệt, khung sườn và các khoang chứa được làm từ nhôm hợp kim và thép hợp kim vững chắc, giúp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển.
Chất lượng thiết bị trên xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối
Xe tải nền Isuzu FVR34LE4 mới 100% chưa qua sử dụng, được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Motor Việt Nam, dễ sử dụng và thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.
Trên nền sat xi của xe tải ISUZU FVR34LE4 là hệ thống chuyên dụng bao gồm:
- Bơm Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, đảm bảo mới 100% và chưa qua sử dụng.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304 với dung tích 5.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất 500 lít được làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304
Lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước giúp làm chủ được công nghệ, thân thiện với người dùng mà việc bảo hành, bảo trì dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Mẫu xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường và. Chúng cũng được cấp giấy chứng nhận về khả năng phòng cháy chữa cháy bởi Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ.
Tiêu chuẩn và luật đáp ứng
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890 – 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
- Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001 – 2008, DIN
- Các phiên bản sản xuất sẽ được áp dụng cho việc thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBOR cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 1%, 3%, 6%.
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
Nhãn mác thiết bị
Những bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào bộ phận đó. Các tấm nhãn sẽ thể hiện những thông tin về thông số kỹ thuật, số hiệu seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác.
Sơn hoàn thiện
Quy trình sơn đảm bảo theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Sơn được thực hiện trên Những bề mặt che khuất của Cabin và thân xe sẽ được sơn trước khi tiến hành lắp ráp.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối
Thông số kỹ thuật xe chữa cháy
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | Thông số |
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | |
1 | Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam (Xe có thể vừa đi vừa phun) |
2 | Model | ISUZU FVR34LE4 |
3 | Dung tích téc nước | 5.000 lít |
4 | Dung tích téc foam | 500 lít |
5 | Xe nền (chassis) | ISUZU FVR34LE4 |
6 | Tổng trọng tải tối đa (kg) | ≤ 15.200 kg |
7 | Kích thước: (mm) | ~7.860 x 2.485 x 3.420 mm |
8 | Bơm cứu hỏa hiệu | Waterous |
Lưu lượng tối đa | ~ 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
9 | Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu… – Xe mới 100% |
10 | Nước lắp ráp | Tất cả các nước |
11 | Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ RAL 3000 |
B | Thông số kỹ thuật chi tiết | |
I | Xe cơ sở (chassis) | |
1 | Hiệu | ISUZU |
2 | Model | FVR34LE4 |
3 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.300 |
4 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2.060/1.850 |
5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
II | Cabin | |
1 | Loại | Cabin kép |
2 | Số chỗ ngồi | ≥6 |
3 | Kết cấu | Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực. |
4 | Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Âm ly, loa phóng thanh 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
III | Động cơ | |
1 | Loại | Động cơ 6HK1E4NC, Commonrail turbo Intercooler Loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử. |
2 | Công suất cực đại ISO NET (kW) | 177kW – 2.400 vòng/phút |
3 | Mô men lớn nhất ISO NET N.m | 706 – (1.450 vòng/phút) |
4 | Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115×125 |
5 | Dung tích xy lanh (cc) | 7.790 |
IV | Hệ thống truyền lực | |
1 | Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 |
2 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
3 | Hộp số | Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi. |
4 | Vận tốc lớn nhất | 90 km/h |
5 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 30 % |
V | Hệ thống treo | |
1 | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
2 | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
3 | Cỡ lốp | 11.00R20 |
VI | Hệ thống lái | |
1 | Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
2 | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực |
3 | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
VII | Hệ thống phanh | |
1 | Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén |
2 | Phanh đỗ xe | Phanh lock |
VIII | Hệ thống khác | |
1 | Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
2 | Cửa sổ điện | Có |
3 | Khóa cửa trung tâm | Có |
4 | CD, AM/FM Radio | Có |
5 | Hệ thống điện | 24V |
6 | Ắc quy | 2 bình – 12V, 50Ah |
7 | Lốp dự phòng | 01 quả theo xe cơ sở |
8 | Bộ đồ nghề tiêu chuẩn ISUZU | 01 bộ theo xe |
C | Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | |
I | Thân xe chữa cháy | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Vật liệu | Vật liệu: Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. |
3 | Cấu trúc | – Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
4 | Nóc xe và sàn làm việc | – Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên. |
5 | Thang ống | – Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
6 | Bậc lên xuống | – Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho người sử dụng khi thao tác. |
3 | Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
4 | Vật liệu | – Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít, ke inox 304. – Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt. |
5 | Kết cấu | – Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. – Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bền cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị. |
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Vị trí | Lắp ở sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
3 | Vật liệu | – Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304. |
4 | Cấu tạo | + Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Bảng điều khiển bơm chữa cháy bao gồm các nội dung sau: – Hiển thị lưu lượng tương ứng với giá trị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy và hướng dẫn vận hành – Thể hiện chất tạo bọt sử dụng và tỉ lệ trộn – Hiển thị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy – Hiển thị áp suất đầu vào của bơm chữa cháy – Hiển thị tốc độ vòng quay bơm chữa cháy và tổng thời gian hoạt động – Hiển thị mức nước của téc nước và mức chất tạo bọt của téc bọt – Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ – Hiển thị nhiệt độ dầu động cơ – Đèn chiếu sáng bảng điều khiển và công tắc điện – Nút ấn dừng khẩn cấp + Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
IV | Téc chứa nước | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Dung tích téc nước (lít) | 5.000L |
3 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
4 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ Inox SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
5 | Kết cấu | – Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. – Có trang bị đồng hồ đo mức nước. |
6 | Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác… |
7 | Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. |
8 | Lỗ thoát nước, chống tràn | Đường kính D76mm |
9 | Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. |
10 | Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. |
11 | Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực. |
10 | Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
V | Téc chứa bọt | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Dung tích téc bọt (lít) | 500L |
3 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật, được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hóa chất. |
4 | Vật liệu | Thép không gỉ Inox SUS 304 |
5 | Kết cấu | Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. |
6 | Thiết bị | – 01 chiếc đồng hồ đo mức foam công nghệ LED cho téc Foam |
7 | Lỗ thoát | Đường kính 3/4 inch có van đóng |
8 | Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
VI | Bơm nước chữa cháy | |
1 | Hãng sản xuất / Xuất xứ | Waterous / Mỹ |
2 | Model | CXNK 1000 |
3 | Vị trí đặt bơm | Phía sau xe |
4 | Kiểu | Bơm ly tâm |
5 | Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành.Áp suất làm việc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: + Áp suất làm việc thông thường: 12 Bar + Áp suất làm việc Max ở cửa xả: 24.1 Bar + Áp suất thử của nhà sản xuất: 34.5 Bar |
6 | Lưu lượng bơm | 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar |
7 | Vật liệu cánh bơm | Hợp kim đồng |
8 | Vật liệu trục bơm | Thép không rỉ |
9 | Thân bơm | Thép đúc |
10 | Thiết bị Zoăng phớt | Phi kim |
11 | Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. |
12 | Bánh răng tăng tốc | Có, đồng bộ với hệ thống. |
13 | Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Có |
VII | Bơm mồi | |
1 | Kiểu | Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn. |
2 | Loại | Dẫn động bơm điện 24V. |
3 | Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: – Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. -Van điều khiển kép. – Đồng hồ báo áp suất âm. |
4 | Chiều sâu hút | 8m |
5 | Thời gian hút được nước | 20 – 28 giây |
VIII | Bộ trích công suât PTO | |
Tỷ số truyền | 1.562 | |
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
Cơ cấu truyền động | Ăn khớp bánh răng | |
Hệ thống cài PTO | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát | |
Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
Loại PTO | Loại hộp rời lắp sau hộp số | |
VIII | Hệ thống trộn bọt | Model: 2.1 ATP – Hãng TRIDENT 1/ Thông số chính: – Đạt 8.000 Lít/ Phút tại 1% – Đạt 8.000 Lít/ Phút tại 3% – Đạt 4.000 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: – Bộ hút Eductor – Bộ chia tỷ lệ trộn Foam – Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia – Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt – Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor 3/ Sử dụng với hóa chất bọt B (1% – 3% – 6%). Tỷ lệ trộn: lựa chọn 1%, 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được: Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). |
IX | Lăng giá | Model: SL-23NB-3 |
Hãng sản xuất / Xuất xứ | Shilla / Hàn Quốc | |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + Foam chữa cháy | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45 ¸ + 85 | |
Lưu lượng phun | 1.700 lít/phút tại áp suất 7 bar | |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m) | 65 m khi phun nước 50 m khi phun bọt | |
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
X | Họng xả, họng hút | |
1 | Vật liệu các đường ống, khớp nối | Inox 304 |
2 | Họng xả | Có khớp nối nhanh theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 02 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
3 | Họng hút | Có khớp nối nhanh theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 125A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
4 | Họng xả từ téc đến lăng giá | |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Nóc xe | |
5 | Họng tiếp nước từ ngoài vào | Có van khóa, có khớp nối theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Bên hông phải xe |
Thiết bị chuyên dụng kèm theo xe:
STT | Thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Vòi chữa cháy Ø 51 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 03-TMKH-205016B 5. Thông số kỹ thuật – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính: Ø 50 – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. – Áp suất làm việc: ≥ 16 bar | Cuộn | 10 |
Vòi chữa cháy Ø66 mm 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 03-TMKH-206516B 5. Thông số kỹ thuật – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính Ø 65 mm – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. – Áp suất làm việc: ≥ 16 bar | Cuộn | 06 | |
2 | Hệ thống phản ứng nhanh: 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Công ty TNHH Phát triển công nghiệp Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK-75H 5. Thông số kỹ thuật – Loại: Lăng phun nhiều chế độ. – Lưu lượng phun: ≥ 150 l/phút tại áp suất 10 Bar. – 01 cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc: 10 Bar | Hệ thống | 01 |
3 | Lăng B chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-NZL-50B 5. Thông số kỹ thuật – Đường kính trong đầu lăn: 16 mm – Vật liệu: Nhôm | Chiếc | 02 |
4 | Lăng A chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: TMK-NZL-65A 5. Thông số kỹ thuật – Đường kính trong đầu lăn: 19 mm – Vật liệu: Nhôm | Chiếc | 02 |
5 | Lăng phun bọt bội số nở cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – L03 5. Thông số kỹ thuật Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt ≥ 200 lít/ phút | Chiếc | 02 |
6 | Lăng giá chữa cháy di động 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – L04 5. Thông số kỹ thuật – Lưu lượng: 1.400 lít / phút – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối theo TCVN | Chiếc | 02 |
7 | Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-VJ-ABC/8KG 5. Thông số kỹ thuật – Loại ABC: 8 kg bột khô – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 | Bình | 02 |
8 | Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-VJ-C02/3KG 5. Thông số kỹ thuật – Loại: 3kg khí – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 | Bình | 02 |
9 | Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – O4 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: PVC chịu áp | Chiếc | 01 |
10 | Ezecter hút bọt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – E2 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 700 lít/phút; | Chiếc | 01 |
11 | Ezecter hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – E1 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 400 lít/phút; – Loại bọt sử dụng: 3%, 6% | Chiếc | 01 |
12 | Ba chạc 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Yuyao Haosheng 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: FF65-A 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Đầu vào: 66mm | Chiếc | 02 |
13 | Cờ lê đóng mở vòi hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P11 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 02 |
14 | Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P12 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 04 |
15 | Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P13 5. Số lượng: 02 chiếc 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 02 |
16 | Thang móc chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – T1 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 3m | Chiếc | 01 |
17 | Thang hai chữa cháy 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Pal 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: AP – 70 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Nhôm hợp kim – Số thang: 2 – Chiều dài: 7.204 mm | Chiếc | 01 |
18 | Đầu nối hỗn hợp 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: CL50-65, CL65-75, CL-50-75 5. Số lượng: 02 chiếc Ø50-65mm; 02 chiếc Ø65- 80mm; 02 chiếc Ø50-80mm; 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: Ø50-65mm, Ø65- 80mm, Ø50-80mm tương ứng với từng Model – Khớp nối có gioăng theo TCVN | Chiếc | 06 |
19 | Cầu bảo vệ vòi 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P14 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải. – Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D80 | Chiếc | 02 |
20 | Vá vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P15 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Bạt có đai nhám – Loại vòi sử dụng: D50, D65, D80 | Chiếc | 04 |
21 | Kẹp vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P16 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: D50, D65, D80 | Chiếc | 04 |
22 | Câu liêm 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P17 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ – Dài tối đa: 4,5m – Trọng lượng: 3kh – Tay cầm: Cao su cách điện | Chiếc | 02 |
23 | Bồ cào 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P18 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ | Chiếc | 01 |
24 | Xà beng | Chiếc | 01 |
25 | Búa cao su 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P19 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao su | Chiếc | 01 |
26 | Rìu chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P20 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thép | Chiếc | 01 |
27 | Đèn chiếu sáng xách tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Kentom 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: KM-2655 5. Thông số kỹ thuật -Xuất xứ : Việt Nam, Bóng LED, sử dụng pin sạc Vật liệu chế tạo vỏ: polyamide, chống sốc; Khoảng cách chiếu xa tối đa 500 m;Thời gian sử dụng tối đa: 10h giờ;Cấp bảo vệ: IP 65; Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DC | Chiếc | 02 |
28 | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Tanhong 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: RHZK6.8/30 5. Số lượng: Trang bị đủ theo số lượng nhân viên chữa cháy biên chế theo xe 6. Thông số kỹ thuật Chất liệu: Sợi các bon.Bình thở: 6.8lítLượng không khí: 2040 lítThời gian thở liên tục: 40-60 phútTuổi thọ 10 nămBình dễ dàng tháo rời để nạp khí.Áp suất: 30MPA Một bộ bao gồm:Dây đeo lưngVan cấp khíBộ phận giảm ápMặt nạ Hộp đựng nhựa chống sốc | Bộ | 05 |
29 | Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năng Banh cắt thủy lực 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Aolai 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: BJK – A1 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật Có chứng nhận đạt tiêu chuẩn Mỹ NFPA 1936Áp suất làm việc tối đa: 720 barKhoảng mở của lưỡi cắt: 160 mmLực cắt tối đa: 392 kNĐộ dày thép tấm cắt (thép tấm Q235): 10 mmĐường kính thép (thép trục Q235): 25 mmLực banh nhỏ nhất: 31.4 kNNhiệt độ làm việc: – 30 – 55oCKhối lượng: 10 kgKích thước: 735 x 212 x146 mm Thiết bị cách cắt điện 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: WORKPRO 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: W095002 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật Vật liệu: thép hợp kimKích thước: 180 mmĐiện áp tối đa sử dụng: 1.000 V Kìm cộng lực cầm tay cách điện 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Kingtony 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 6131-18 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điện | Bộ | 01 |
30 | Xẻng chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P21 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: ≥1,2m | Chiếc | 02 |
31 | Búa tạ sắt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: B12 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kg | Chiếc | 01 |
32 | Kìm cắt cộng lực 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Kingtony 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 6131-18 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điện | Chiếc | 01 |
33 | Cuốc chim 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: B13 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: ≥ 0,95 m | Chiếc | 01 |
34 | Chăn chiên chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Thông số kỹ thuật – Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,8m | Chiếc | 01 |
35 | Thiết bị hút khói di động 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Komasu 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: KM25 – 1S 5. Thông số kỹ thuật – Điện áp: 220V/50Hz – Công suất: 340 W – Áp suất: 100 Pa | Chiếc | 01 |
36 | Ống hút nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P23 5. Số lượng: 4 ống dài 2m, tổng chiều dài kết nối 8 (m) 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp – Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN – Kích thước ống: 110 mm | m | 08 |
37 | Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P24 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Thép Có khớp nối nhanh D125 theo TCVN kết nối với ống hút | Chiếc | 01 |
38 | Bơm chữa cháy khiêng tay 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Kato 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: HP30A 5. Thông số kỹ thuật – Lưu lượng bơm tối đa: 50 m3/h – Cột áp: 30 đến 72 m – Công suất: 13 HP – Kích thước: 595 x 390 x 505 mm – Khối lượng khooL 59 Kg – Đường kính họng hút: 80 mm – Đường kính họng xả: 65 mm | Chiếc | 01 |
39 | Tời điện gắn cố định đầu xe 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Runva 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: EWN 12000H 5. Thông số kỹ thuật Tải trọng: 5.443 kg Dây cáp dài: 38m | Chiếc | 01 |
40 | Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi hú I. Đèn ưu tiên – Xuất xứ: Thổ Nhĩ kỳ – Model: C – Model light bar – Điện áp sử dụng: 12/24V – Phạm vi nhiệt độ: -40oC đến 80oC – Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ hoạt động – Khả năng chịu nhiệt độ của bóng LED: 150oC – Tiêu chuẩn bóng LED: EN 60825-1 – Giá đỡ thân đèn: Nhôm định hình Tham khảo: II. Âm ly – Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Model: SA-FALCON-12 – Điện áp sử dụng: 12/24 V – Dòng điện / công suất: 7A/75W – Chế độ hoạt động: Hi-Lo/Di-Do/Fast Yelp – Microphone: Có trang bị – Tính năng Radio: Có trang bị – Tiêu chuẩn áp dụng: SAE J 1849-1113-41/TSE – Khối lượng: 900 g – Phạm vi nhiệt độ sử dụng: -40oC đến 80oC – Kích thước: 178 x 50 110 mm III. Loa – Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Model: AL-100B-LS-AL-100B1 – Công suất: 100W – Âm lượng: 126 db – Đường kính: 66mm – Tần số: 20 Hz tới 9 kHz – Tiêu chuẩn: SAE J1849-EVS1 – Kích thước: 165 x 155 x 50 mm -Khối lượng: 2.57 kg | Bộ | 01 |
41 | Chặn lốp xe 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Thông số kỹ thuật Chất liệu: Cao su | Cái | 02 |
Bảng báo giá xe cứu hỏa chữa cháy 5 khối Isuzu FVR34LE4
Là đơn vị trực tiếp lắp ráp và đóng mới xe chuyên dụng, Hùng Anh Auto không chỉ cam kết mang tới cho khách hàng những chiếc xe chữa cháy chuyên dụng có chất lượng tốt, bền bỉ mà đi kèm với đó còn là mức giá vô cùng hợp lý và phải chăng.
Hiện tại, mẫu xe ô tô chữa cháy 5 khối Isuzu FVR34LE4 đang có sẵn tại Hùng Anh Auto với mức giá rất ưu đãi:
- Giá xe cơ sở (Sát xi) Isuzu FVR34LE4: 1,275,381,818 VNĐ
- Giá thiết bị chuyên dụng đi kèm : Liên hệ 0904880588
Xin lưu ý, bảng báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% nhưng chưa bao gồm các loại phụ phí đăng ký đăng kiểm. Để biết được giá bán chính xác nhất, quý khách có thể liên hệ với Hùng Anh Auto chúng tôi qua Hotline 0904880588 nhé.
Đơn vị lắp ráp và phân phối xe ô tô chữa cháy hàng đầu tại Việt Nam – Hùng Anh Auto
Bạn đang cần tìm mua xe cứu hỏa, xe chữa cháy chuyên dụng có chất lượng tốt, hoạt động ổn định, bền bỉ mà giá thành lại phải chăng thì hãy tới ngay với Hùng Anh Auto để được hỗ trợ tư vấn nhé.
Đã có gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề, sở hữu xưởng đóng thùng xe chuyên dụng quy mô lớn và một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Hùng Anh Auto chắc chắn sẽ mang tới cho khách hàng những dòng xe chữa cháy chất lượng, bền bỉ cùng với các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhé:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588