09.0488.0588Hotline tư vấn
Trang chủ » Xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối

1.275.381.818
(Giá xe cơ sở chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng)
Hùng Anh Auto giới thiệu mẫu xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 5 Khối do công ty chúng tôi đóng mới. Hotline tư vấn 0904880588
  • Mã xe cơ sở: FVR34LE4
  • Hãng xe cơ sở: ISUZU
  • Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
  • Loại Cabin: Cabin Đôi
  • Tổng tải trọng: 16.000
  • Thể tích bồn chứa nước: 5.000 lít
  • Thể tích bồn chứa Foam: 500 lít
  • Loại bơm chữa cháy đi kèm: Waterous

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối – Mẫu xe đang được nhiều khách hàng tìm kiếm

Xe chữa cháy ISUZU 5 Khối – Nhận thấy nhu cầu về dòng xe chữa cháy đang ngày càng tăng cao, nên với cương vị là một công ty chuyên thiết kế, sản xuất, lắp ráp và phân phối xe chuyên dụng, Hùng Anh Auto đã phân phối ra thị trường rất nhiều mẫu xe ô tô cứu hỏa khác nhau, đa dạng về chủng loại, thông số và thương hiệu.

Trong bài viết này, chúng tôi xin được giới thiệu tới quý khách hàng mẫu xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 có dung tích xitec nước là 5 khối và dung tích xitec hóa chất là 500L. Chiếc xe này được Hùng Anh Auto đóng mới trên nền xe cơ sở ISUZU FVR34LE4, cùng với trang bị bơm cứu hỏa WATEROUS CXNK nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ, đảm bảo theo đúng các quy định của Cục đăng kiểm VN và phù hợp với các tiêu chuẩn về PCCC.

xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 5 Khối

Để hiểu rõ hơn về sản phẩm này, mời quý khách cùng tham khảo ngay bài viết giới thiệu chi tiết của Hùng Anh Auto ở dưới đây nhé.

Tổng quan về xe chữa cháy 5 khối ISUZU FVR34LE4

Thông tin chung về xe cứu hỏa chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối

  • Số loại: ISUZU FVR34LE4
  • Xe cơ sở: ISUZU FVR34LE4
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
  • Bơm cứu hỏa: WATEROUS CXNK – 1000 – Mỹ
  • Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị sản xuất có chứng nhận từ cục đăng kiểm và cục PCCC cho xe cứu hỏa.
  • Dung tích téc nước: ~5.000 (lít)
  • Dung tích téc hóa chất: ~500 (lít)
  • Cabin đơn: 07 người

Mẫu xe này được thiết kế và lắp đặt trên nền xe cơ sở ISUZU FVR34LE4, sử dụng động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 trở lên. Với thiết kế chắc chắn và độ bám đường cao, xe có khả năng chống lật hiệu quả. Đặc biệt, khung sườn và các khoang chứa được làm từ nhôm hợp kim và thép hợp kim vững chắc, giúp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển.

xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 5 Khối

Chất lượng thiết bị trên xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối

Xe tải nền Isuzu FVR34LE4 mới 100% chưa qua sử dụng, được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Motor Việt Nam, dễ sử dụng và thân thiện với người tiêu dùng Việt Nam.

Trên nền sat xi của xe tải ISUZU FVR34LE4 là hệ thống chuyên dụng bao gồm:

  • Bơm Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, đảm bảo mới 100% chưa qua sử dụng.
  • Téc nước được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304 với dung tích 5.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
  • Téc hóa chất 500 lít được làm bằng thép không gỉ INOX SUS 304

Lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước giúp làm chủ được công nghệ, thân thiện với người dùng mà việc bảo hành, bảo trì dễ dàng và nhanh chóng hơn.

Mẫu xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường và. Chúng cũng được cấp giấy chứng nhận về khả năng phòng cháy chữa cháy bởi Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ.

xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 5 Khối

Tiêu chuẩn và luật đáp ứng

  • Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
  • Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890 – 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
  • Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001 – 2008, DIN
  • Các phiên bản sản xuất sẽ được áp dụng cho việc thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBOR cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 1%, 3%, 6%.
  • Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
  • Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009

Nhãn mác thiết bị

Những bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào bộ phận đó. Các tấm nhãn sẽ thể hiện những thông tin về thông số kỹ thuật, số hiệu seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác.

Sơn hoàn thiện

Quy trình sơn đảm bảo theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Sơn được thực hiện trên Những bề mặt che khuất của Cabin và thân xe sẽ được sơn trước khi tiến hành lắp ráp.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối

Thông số kỹ thuật xe chữa cháy

TTThông số, đặc tính kỹ thuậtThông số
AThông tin chung về xe chữa cháy
1Chủng loại xeXe chữa cháy nước + foam  (Xe có thể vừa đi vừa phun)
2ModelISUZU FVR34LE4
3Dung tích téc nước5.000 lít
4Dung tích téc foam500 lít
5Xe nền (chassis)ISUZU FVR34LE4
6Tổng trọng tải tối đa (kg)≤ 15.200 kg
7Kích thước: (mm)~7.860 x 2.485 x 3.420 mm
8Bơm cứu hỏa hiệuWaterous
Lưu lượng tối đa~ 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar
9Chất lượng hàng hoá– Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 satxi, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu… – Xe mới 100%
10Nước lắp rápTất cả các nước
11Màu sơn của vỏ xeMàu đỏ RAL 3000
BThông số kỹ thuật chi tiết
IXe cơ sở (chassis) 
1HiệuISUZU
2ModelFVR34LE4
3Chiều dài cơ sở (mm)4.300
4Vệt bánh xe trước/sau (mm)2.060/1.850
5Khoảng sáng gầm xe (mm)280
IICabin 
1LoạiCabin kép
2Số chỗ ngồi≥6
3Kết cấuCabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực.
4Thiết bị lắp đặt trong cabin1/ Âm ly, loa phóng thanh 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ.
IIIĐộng cơ 
1LoạiĐộng cơ 6HK1E4NC, Commonrail turbo Intercooler Loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
2Công suất cực đại ISO NET (kW)177kW – 2.400 vòng/phút
3Mô men lớn nhất ISO NET N.m706 – (1.450 vòng/phút)
4Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)115×125
5Dung tích xy lanh (cc)7.790
IVHệ thống truyền lực 
1Kiểu truyền lực bánh xe4×2
2Ly hợpLoại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
3Hộp sốKiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
4Vận tốc lớn nhất90 km/h
5Độ dốc lớn nhất xe vượt được30 %
VHệ thống treo 
1Trục trướcPhụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
2Trục sauPhụ thuộc, nhíp lá
3Cỡ lốp11.00R20
VIHệ thống lái 
1Kiểu cơ cấu láiLoại trục vít ê cu bi
2Dẫn độngCơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực
3Cột láiCột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
VIIHệ thống phanh 
1Phanh chínhHệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén
2Phanh đỗ xePhanh lock
VIIIHệ thống khác 
1Thùng nhiên liệu (lít)200
2Cửa sổ điện
3Khóa cửa trung tâm
4CD, AM/FM Radio
5Hệ thống điện24V
6Ắc quy2 bình – 12V, 50Ah
7Lốp dự phòng01 quả theo xe cơ sở
8Bộ đồ nghề tiêu chuẩn ISUZU01 bộ theo xe
CThân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
IThân xe chữa cháy 
1Nhà sản xuất / Xuất xứ:Minh Khuê / Việt Nam
2Vật liệuVật liệu: Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn.
3Cấu trúc  – Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
4Nóc xe và sàn làm việc  – Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên.
5Thang ống  – Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
6Bậc lên xuống  – Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
IIKhoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
1Nhà sản xuất / Xuất xứ:Minh Khuê / Việt Nam
2Số lượng4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho người sử dụng khi thao tác.
3Vị tríLắp hai bên thân xe
4Vật liệu – Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển.  – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít, ke inox 304. – Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt.
5Kết cấu  – Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. – Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bền cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị.
IIIKhoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
1Nhà sản xuất / Xuất xứ:Minh Khuê / Việt Nam
2Vị tríLắp ở sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa.
3Vật liệu– Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304.
4Cấu tạo+ Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Bảng điều khiển bơm chữa cháy bao gồm các nội dung sau: – Hiển thị lưu lượng tương ứng với giá trị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy và hướng dẫn vận hành – Thể hiện chất tạo bọt sử dụng và tỉ lệ trộn – Hiển thị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy
– Hiển thị áp suất đầu vào của bơm chữa cháy
– Hiển thị tốc độ vòng quay bơm chữa cháy và tổng thời gian hoạt động – Hiển thị mức nước của téc nước và mức chất tạo bọt của téc bọt – Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ – Hiển thị nhiệt độ dầu động cơ – Đèn chiếu sáng bảng điều khiển và công tắc điện – Nút ấn dừng khẩn cấp + Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người.
IVTéc chứa nước 
1Nhà sản xuất / Xuất xứ:Minh Khuê / Việt Nam
2Dung tích téc nước (lít)5.000L
3Hình dạngHình khối chữ nhật
4Vật liệuLàm bằng thép không gỉ Inox SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
5Kết cấu– Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. – Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
6Cửa cấp nước01 cửa đường kính 60mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác…
7Nắp kiểm tra01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc.
8Lỗ thoát nước, chống trànĐường kính D76mm
9Van xả đáyCó trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc.
10Nóc técĐược gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên.
11Lắp đặtBồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực.
10Công nghệ hànSử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox
VTéc chứa bọt 
1Nhà sản xuất / Xuất xứ:Minh Khuê / Việt Nam
2Dung tích téc bọt (lít)500L
3Hình dạngHình khối chữ nhật, được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hóa chất.
4Vật liệuThép không gỉ Inox SUS 304
5Kết cấuTéc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
6Thiết bị– 01 chiếc đồng hồ đo mức foam công nghệ LED cho téc Foam
7Lỗ thoátĐường kính 3/4 inch có van đóng
8Công nghệ hànSử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox
VIBơm nước chữa cháy 
1Hãng sản xuất / Xuất xứWaterous / Mỹ
2ModelCXNK 1000
3Vị trí đặt bơmPhía sau xe
4KiểuBơm ly tâm
5Hoạt độngBơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành.Áp suất làm việc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: + Áp suất làm việc thông thường: 12 Bar + Áp suất làm việc Max ở cửa xả: 24.1 Bar + Áp suất thử của nhà sản xuất: 34.5 Bar
6Lưu lượng bơm4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar
7Vật liệu cánh bơmHợp kim đồng
8Vật liệu trục bơmThép không rỉ
9Thân bơmThép đúc
10Thiết bị Zoăng phớtPhi kim
11Truyền độngThông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền.
12Bánh răng tăng tốcCó, đồng bộ với hệ thống.
13Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm
VIIBơm mồi 
1KiểuBơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn.
2LoạiDẫn động bơm điện 24V.
3Kết cấuKết cấu bơm chân không bao gồm: – Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. -Van điều khiển kép. – Đồng hồ báo áp suất âm.
4Chiều sâu hút8m
5Thời gian hút được nước20 – 28 giây
VIIIBộ trích công suât PTO 
 Tỷ số truyền1.562
 Số bánh răng ăn khớp3
 Cơ cấu truyền độngĂn khớp bánh răng
 Hệ thống cài PTOHệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ
 Dầu bôi trơnDầu hộp số
 Hệ thống làm mát cho PTOBơm dầu bôi trơn làm mát
 Vật liệu vỏGang cầu
 Loại PTOLoại hộp rời lắp sau hộp số
VIIIHệ thống trộn bọtModel: 2.1 ATP – Hãng TRIDENT 1/ Thông số chính: – Đạt 8.000 Lít/ Phút tại 1% – Đạt 8.000 Lít/ Phút tại 3% – Đạt 4.000 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: – Bộ hút Eductor – Bộ chia tỷ lệ trộn Foam – Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia – Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt – Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor 3/ Sử dụng với hóa chất bọt B (1% – 3% – 6%). Tỷ lệ trộn: lựa chọn 1%, 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được: Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF).
IXLăng giáModel: SL-23NB-3
 Hãng sản xuất / Xuất xứShilla / Hàn Quốc
 KiểuĐiều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + Foam chữa cháy
 Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ)3600, liên tục
 Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ)– 45 ¸ + 85
 Lưu lượng phun1.700 lít/phút tại áp suất 7 bar
 Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m)65 m khi phun nước 50 m khi phun bọt
 Vị trí lắp đặtPhía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả
XHọng xả, họng hút 
1Vật liệu các đường ống, khớp nốiInox 304
2Họng xả Có khớp nối nhanh theo TCVN 
– Đường kính (mm)65A
– Số lượng (chiếc)02
– Vị tríPhía sau xe
3Họng hút Có khớp nối nhanh theo TCVN 
– Đường kính (mm)125A
– Số lượng (chiếc)01
– Vị tríPhía sau xe
4Họng xả từ téc đến lăng giá 
– Đường kính (mm)65A
– Số lượng (chiếc)01
– Vị tríNóc xe
5Họng tiếp nước từ ngoài vàoCó van khóa,  có khớp nối theo TCVN
– Đường kính (mm)65A
– Số lượng (chiếc)01
– Vị tríBên hông phải xe

Thiết bị chuyên dụng kèm theo xe:

STTThiết bịĐơn vịSố lượng
1Vòi chữa cháy  Ø 51 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 03-TMKH-205016B 5. Thông số kỹ thuật – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính: Ø 50 – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. – Áp suất làm việc: ≥ 16 bar    Cuộn10
Vòi chữa cháy Ø66 mm 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 03-TMKH-206516B 5. Thông số kỹ thuật – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính Ø 65 mm – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. – Áp suất làm việc: ≥ 16 barCuộn06
2Hệ thống phản ứng nhanh: 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Công ty TNHH Phát triển công nghiệp Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK-75H 5. Thông số kỹ thuật –  Loại: Lăng phun nhiều chế độ. –  Lưu lượng phun: ≥ 150 l/phút tại áp suất 10 Bar. – 01 cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc: 10 BarHệ thống01
3Lăng B chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-NZL-50B 5. Thông số kỹ thuật Đường kính trong đầu lăn: 16 mm Vật liệu: NhômChiếc02
4Lăng A chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: TMK-NZL-65A 5. Thông số kỹ thuật Đường kính trong đầu lăn: 19 mm Vật liệu: NhômChiếc02
5Lăng phun bọt bội số nở cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – L03 5. Thông số kỹ thuật Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt ≥ 200 lít/ phútChiếc02
6Lăng giá chữa cháy di động 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – L04 5. Thông số kỹ thuật – Lưu lượng:  1.400 lít / phút – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối theo TCVNChiếc02
7Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-VJ-ABC/8KG 5. Thông số kỹ thuật – Loại ABC: 8 kg bột khô – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013Bình02
8Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-VJ-C02/3KG 5. Thông số kỹ thuật – Loại: 3kg khí – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013Bình02
9Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – O4 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: PVC chịu ápChiếc01
10Ezecter hút bọt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – E2 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 700 lít/phút;Chiếc01
11Ezecter hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – E1 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 400 lít/phút; – Loại bọt sử dụng: 3%, 6%Chiếc01
12Ba chạc 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Yuyao Haosheng 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: FF65-A 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu:  Hợp kim nhôm – Đầu vào: 66mmChiếc02
13Cờ lê đóng mở vòi hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P11 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: ThépChiếc02
14Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P12 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: ThépChiếc04
15Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P13 5. Số lượng: 02 chiếc 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: ThépChiếc02
16Thang móc chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – T1 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 3mChiếc01
17Thang hai chữa cháy 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Pal 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: AP – 70 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu:  Nhôm hợp kim – Số thang: 2 – Chiều dài: 7.204 mmChiếc01
18Đầu nối hỗn hợp 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: CL50-65, CL65-75, CL-50-75 5. Số lượng: 02 chiếc Ø50-65mm; 02 chiếc Ø65- 80mm; 02 chiếc Ø50-80mm; 6. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: Ø50-65mm, Ø65- 80mm, Ø50-80mm tương ứng với từng Model – Khớp nối có gioăng theo TCVNChiếc06
19Cầu bảo vệ vòi 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P14 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải. – Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D80Chiếc02
20Vá vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P15 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Bạt có đai nhám – Loại vòi sử dụng: D50, D65, D80Chiếc04
21Kẹp vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P16 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: D50, D65, D80Chiếc04
22Câu liêm 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P17 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ – Dài tối đa: 4,5m – Trọng lượng: 3kh – Tay cầm: Cao su cách điệnChiếc02
23Bồ cào 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P18 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Đầu thép, cán gỗChiếc01
24Xà bengChiếc01
25Búa cao su 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P19 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao suChiếc01
26Rìu chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P20 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thépChiếc01
27Đèn chiếu sáng xách tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Kentom 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: KM-2655 5. Thông số kỹ thuật -Xuất xứ : Việt Nam, Bóng LED, sử dụng pin sạc Vật liệu chế tạo vỏ: polyamide, chống sốc; Khoảng cách chiếu xa tối đa 500 m;Thời gian sử dụng tối đa: 10h giờ;Cấp bảo vệ: IP 65; Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DCChiếc02
28Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Tanhong 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: RHZK6.8/30 5. Số lượng: Trang bị đủ theo số lượng nhân viên chữa cháy biên chế theo xe 6. Thông số kỹ thuật Chất liệu: Sợi các bon.Bình thở: 6.8lítLượng không khí: 2040 lítThời gian thở liên tục: 40-60 phútTuổi thọ 10 nămBình dễ dàng tháo rời để nạp khí.Áp suất: 30MPA Một bộ bao gồm:Dây đeo lưngVan cấp khíBộ phận giảm ápMặt nạ Hộp đựng nhựa chống sốcBộ05
29Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năng Banh cắt thủy lực 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Aolai 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: BJK – A1 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật Có chứng nhận đạt tiêu chuẩn Mỹ NFPA 1936Áp suất làm việc tối đa: 720 barKhoảng mở của lưỡi cắt: 160 mmLực cắt tối đa: 392 kNĐộ dày thép tấm cắt (thép tấm Q235): 10 mmĐường kính thép (thép trục Q235): 25 mmLực banh nhỏ nhất: 31.4 kNNhiệt độ làm việc: – 30 – 55oCKhối lượng: 10 kgKích thước: 735 x 212 x146 mm   Thiết bị cách cắt điện 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: WORKPRO 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: W095002 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật  Vật liệu: thép hợp kimKích thước: 180 mmĐiện áp tối đa sử dụng: 1.000 V   Kìm cộng lực cầm tay cách điện 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Kingtony 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 6131-18 5. Số lượng: 01 Bộ 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điệnBộ01
30Xẻng chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P21 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: ≥1,2mChiếc02
31Búa tạ sắt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: B12 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kgChiếc01
32Kìm cắt cộng lực 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Kingtony 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: 6131-18 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điệnChiếc01
33Cuốc chim 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: B13 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: ≥ 0,95 mChiếc01
34Chăn chiên chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Năm sản xuất: 2023 4. Thông số kỹ thuật – Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,8mChiếc01
35Thiết bị hút khói di động 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Komasu 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: KM25 – 1S 5. Thông số kỹ thuật  – Điện áp: 220V/50Hz – Công suất: 340 W – Áp suất: 100 PaChiếc01
36Ống hút nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P23 5. Số lượng: 4 ống dài 2m, tổng chiều dài kết nối 8 (m) 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp – Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN – Kích thước ống: 110 mmm08
37Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P24 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Thép Có khớp nối nhanh D125 theo TCVN kết nối với ống hútChiếc01
38Bơm chữa cháy khiêng tay 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Kato 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: HP30A 5. Thông số kỹ thuật – Lưu lượng bơm tối đa: 50 m3/h – Cột áp: 30 đến 72 m – Công suất: 13 HP – Kích thước: 595 x 390 x 505 mm – Khối lượng khooL 59 Kg – Đường kính họng hút: 80 mm – Đường kính họng xả: 65 mmChiếc01
39Tời điện gắn cố định đầu xe 1.  Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Runva 3. Năm sản xuất: 2022 4. Model: EWN 12000H 5. Thông số kỹ thuật Tải trọng: 5.443 kg Dây cáp dài: 38mChiếc01
40Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi hú I. Đèn ưu tiên – Xuất xứ: Thổ Nhĩ kỳ – Model: C – Model light bar – Điện áp sử dụng: 12/24V – Phạm vi nhiệt độ: -40oC đến 80oC – Tuổi thọ bóng LED: 100.000 giờ hoạt động – Khả năng chịu nhiệt độ của bóng LED: 150oC – Tiêu chuẩn bóng LED: EN 60825-1 – Giá đỡ thân đèn: Nhôm định hình Tham khảo: II. Âm ly – Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Model: SA-FALCON-12 – Điện áp sử dụng: 12/24 V – Dòng điện / công suất: 7A/75W – Chế độ hoạt động: Hi-Lo/Di-Do/Fast Yelp – Microphone: Có trang bị – Tính năng Radio: Có trang bị – Tiêu chuẩn áp dụng: SAE J 1849-1113-41/TSE – Khối lượng: 900 g – Phạm vi nhiệt độ sử dụng: -40oC đến 80oC – Kích thước: 178 x 50 110 mm III. Loa – Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Model: AL-100B-LS-AL-100B1 – Công suất: 100W – Âm lượng: 126 db – Đường kính: 66mm – Tần số: 20 Hz tới 9 kHz – Tiêu chuẩn: SAE J1849-EVS1 – Kích thước: 165 x 155 x 50 mm -Khối lượng: 2.57 kgBộ01
41Chặn lốp xe 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Năm sản xuất: 2023 4. Thông số kỹ thuật Chất liệu: Cao suCái02

Bảng báo giá xe cứu hỏa chữa cháy 5 khối Isuzu FVR34LE4

Là đơn vị trực tiếp lắp ráp và đóng mới xe chuyên dụng, Hùng Anh Auto không chỉ cam kết mang tới cho khách hàng những chiếc xe chữa cháy chuyên dụng có chất lượng tốt, bền bỉ mà đi kèm với đó còn là mức giá vô cùng hợp lý và phải chăng.

Hiện tại, mẫu xe ô tô chữa cháy 5 khối Isuzu FVR34LE4 đang có sẵn tại Hùng Anh Auto với mức giá rất ưu đãi:

  • Giá xe cơ sở (Sát xi) Isuzu FVR34LE4: 1,275,381,818 VNĐ
  • Giá thiết bị chuyên dụng đi kèm : Liên hệ 0904880588

Xin lưu ý, bảng báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% nhưng chưa bao gồm các loại phụ phí đăng ký đăng kiểm. Để biết được giá bán chính xác nhất, quý khách có thể liên hệ với Hùng Anh Auto chúng tôi qua Hotline 0904880588 nhé.

Đơn vị lắp ráp và phân phối xe ô tô chữa cháy hàng đầu tại Việt Nam – Hùng Anh Auto

Bạn đang cần tìm mua xe cứu hỏa, xe chữa cháy chuyên dụng có chất lượng tốt, hoạt động ổn định, bền bỉ mà giá thành lại phải chăng thì hãy tới ngay với Hùng Anh Auto để được hỗ trợ tư vấn nhé.

Đã có gần 20 năm kinh nghiệm trong nghề, sở hữu xưởng đóng thùng xe chuyên dụng quy mô lớn và một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Hùng Anh Auto chắc chắn sẽ mang tới cho khách hàng những dòng xe chữa cháy chất lượng, bền bỉ cùng với các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất.

Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhé:

xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 5 Khối

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH

  • Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
  • Tel + Fax: 0243.540.2589
  • Email: hunganhautovn@gmail.com
  • Hotline: 0904.880.588
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 0904880588