Xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối Cabin Kiểu Mới
- Mã xe cơ sở: FVR34LE4
- Hãng xe cơ sở: ISUZU
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
- Loại Cabin: Cabin Đơn
- Tổng tải trọng: 14.920 kg
- Thể tích bồn chứa nước: 5000 Lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 500 Lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: WATEROUS CXNK – 1000 – Mỹ
Giới thiệu mẫu xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 Khối kiểu dạng Cabin mới 7 chỗ
Hùng Anh Auto xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng và đối tác trên toàn quốc mẫu Xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối Cabin Kiểu Mới 7 chỗ do công ty chúng tôi trực tiếp thiết kế và đóng mới, phân phối cho các dự án trên toàn quốc.
Xe ô tô chữa cháy hiện nay đang là một trong những dòng xe được rất nhiều đơn vị, doanh nghiệp và khách hàng quan tâm trong bối cảnh an toàn PCCC đang được chú trọng hàng đầu. Nhằm đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, Hùng Anh Auto chúng tôi đã sản xuất và cung cấp hàng loạt các mẫu xe chữa cháy cứu hỏa phục vụ khách hàng, trong đó, mẫu Xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối Cabin Kiểu Mới này được rất nhiều khách hàng tham khảo và lựa chọn.
Mẫu xe này sở hữu dung tích lên tới 5.000 lít nước va 500 lít hóa chất, đóng trên nền chiếc xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 cực kỳ chất lượng , đi cùng với đó là các hệ thống cứu hỏa chữa cháy nhập khẩu từ Châu Âu 100% đảm bảo chất lượng tuyệt đối, và đặc biệt là bơm cứu hỏa WATEROUS CXNK – 1000 – nhập khẩu từ Mỹ. Sản phẩm này được cục đăng kiểm và PCCC cấp chứng nhận nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm. Quý khách đang có nhu cầu tìm hiểu về mẫu xe này, có thể liên hệ trực tiếp với Hùng Anh Auto qua số Hotline 0904880588 để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất nhé.
Thông tin chi tiết về mẫu Xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 Cabin kiểu mới
Là xưởng đóng thùng và trực tiếp sản xuất ra mẫu xe này, Hùng Anh Auto xin gửi tới quý khách những thông tin chi tiết về mẫu xe này để quý khách có thể tham khảo chi tiết. Quý khách lưu ý, thông tin mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc mà không cần báo trước.
Giới thiệu về xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4A
- Xe cơ sở: ISUZU FVR34LE4A
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Bơm cứu hỏa: WATEROUS CXNK – 1000 – Mỹ.
- Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị sản xuất có chứng nhận từ cục đăng kiểm và cục PCCC cho xe cứu hỏa.
- Dung tích téc nước: 5.000 (lít)
- Dung tích téc hóa chất (Foam): 500 (lít)
- Cabin kép: 07 người
- Xe chuyên dùng chữa cháy, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở Isuzu FVR34LE4a động cơ Diezzel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 trở lên. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, thép hợp kim vàvững chắc trong quá trình di chuyển.
Trang thiết bị trang bị trên xe ô tô cứu hỏa ISUZU FVR34LE4A
- Bơm Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền xe Isuzu FVR34LE4A với những tính năng nổi trội.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 5.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất 500 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS 304
- Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
- Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và đảm bảo điều kiện phương tiện phòng cháy và chữa cháy.
Thông số kỹ thuật xe ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4A
Dưới đây quý khách có thể tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật của mẫu xe ô tô chữa cháy ISUZU 5 khối này của chúng tôi nhé :
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | Thông số |
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | |
1 | Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam (Xe có thể vừa đi vừa phun) |
2 | Model | ISUZU FVR34LE4A |
3 | Dung tích téc nước | 5.000 lít |
4 | Dung tích téc foam | 500 lít |
5 | Xe nền (chassis) | ISUZU FVR34LE4A |
6 | Tổng trọng tải tối đa (kg) | 14.920 kg |
7 | Kích thước: (mm) | 7.870 x 2.485 x 3.420 mm |
8 | Bơm cứu hỏa hiệu | Waterous |
Lưu lượng tối đa | ~ 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | |
9 | Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở ISUZU FVR34LE4A săts xy, động cơ, hộp số, hộp trích công suất, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu… – Xe mới 100% |
10 | Nước lắp ráp | Tất cả các nước |
11 | Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ RAL 3000 |
B | Thông số kỹ thuật chi tiết | |
I | Xe cơ sở (chassis) | |
1 | Hiệu | ISUZU |
2 | Model | FVR34LE4A |
3 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.300 |
4 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2.060/1.850 |
5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
II | Cabin | |
1 | Loại | Cabin Kép |
2 | Số chỗ ngồi | 07 |
3 | Kết cấu | Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực. |
4 | Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Âm ly, loa phóng thanh 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
III | Động cơ | |
1 | Loại | Động cơ 6HK1E4NC, Commonrail turbo Intercooler Loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử. |
2 | Công suất cực đại ISO NET (kW) | 177kW – 2.400 vòng/phút |
3 | Mô men lớn nhất ISO NET N.m | 706 – (1.450 vòng/phút) |
4 | Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115×125 |
5 | Dung tích xy lanh (cc) | 7.790 |
IV | Hệ thống truyền lực | |
1 | Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 |
2 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
3 | Hộp số | Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi. |
4 | Vận tốc lớn nhất | 90 km/h |
5 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 30 % |
V | Hệ thống treo | |
1 | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
2 | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
3 | Cỡ lốp | 11.00R20 |
VI | Hệ thống lái | |
1 | Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
2 | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực |
3 | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
VII | Hệ thống phanh | |
1 | Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén |
2 | Phanh đỗ xe | Phanh lock |
VIII | Hệ thống khác | |
1 | Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
2 | Cửa sổ điện | Có |
3 | Khóa cửa trung tâm | Có |
4 | CD, AM/FM Radio | Có |
5 | Hệ thống điện | 24V |
6 | Ắc quy | 2 bình – 12V, 70Ah |
7 | Lốp dự phòng | 01 quả theo xe cơ sở |
8 | Bộ đồ nghề tiêu chuẩn ISUZU | 01 bộ theo xe |
C | Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | |
I | Thân xe chữa cháy | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Vật liệu | – Vật liệu làm thân xe: Khung nhôm hợp kim (Aluminum profile); dầm, trụ là nhôm hình liên kết với nhau bằng modul (không có mối hàn) thông qua các mã liên kết và bulông bằng Inox: 304. – Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng. |
3 | Cấu trúc | – Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
4 | Nóc xe và sàn làm việc | – Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên. |
5 | Thang ống | – Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
6 | Bậc lên xuống | – Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho người sử dụng khi thao tác. |
3 | Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
4 | Vật liệu | – Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít, ke inox 304. – Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt. |
5 | Kết cấu | – Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. – Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bền cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị. |
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Vị trí | Lắp ở sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
3 | Vật liệu | – Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. – Các mối ghép khung nhôm bằng bu lông, vít ke inox 304. |
4 | Cấu tạo | + Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Bảng điều khiển bơm chữa cháy bao gồm các nội dung sau: – Hiển thị lưu lượng tương ứng với giá trị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy và hướng dẫn vận hành – Thể hiện chất tạo bọt sử dụng và tỉ lệ trộn – Hiển thị áp suất đầu ra của bơm chữa cháy – Hiển thị áp suất đầu vào của bơm chữa cháy – Hiển thị tốc độ vòng quay bơm chữa cháy và tổng thời gian hoạt động – Hiển thị mức nước của téc nước và mức chất tạo bọt của téc bọt – Hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ – Hiển thị nhiệt độ dầu động cơ – Đèn chiếu sáng bảng điều khiển và công tắc điện – Nút ấn dừng khẩn cấp + Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
IV | Téc chứa nước | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Dung tích téc nước (lít) | 5.000 L |
3 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
4 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ Inox SUS 304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
5 | Kết cấu | – Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. – Có trang bị đồng hồ đo mức nước. |
6 | Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác… |
7 | Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 500mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. |
8 | Lỗ thoát nước, chống tràn | Đường kính 40mm |
9 | Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. |
10 | Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. |
11 | Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông chịu lực. |
10 | Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
V | Téc chứa bọt | |
1 | Nhà sản xuất / Xuất xứ: | Minh Khuê / Việt Nam |
2 | Dung tích téc bọt (lít) | 500L |
3 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật, được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hóa chất. |
4 | Vật liệu | Thép không gỉ Inox SUS 304 |
5 | Kết cấu | Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. |
6 | Thiết bị | – 01 chiếc đồng hồ đo mức foam công nghệ LED cho téc Foam |
7 | Lỗ thoát | Đường kính 3/4 inch có van đóng |
8 | Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn thuốc cho téc Inox |
VI | Bơm nước chữa cháy | |
1 | Hãng sản xuất / Xuất xứ | Waterous / Mỹ |
2 | Model | CXNK 1000 |
3 | Vị trí đặt bơm | Phía sau xe |
4 | Kiểu | Bơm ly tâm |
5 | Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành.Áp suất làm việc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: + Áp suất làm việc thông thường: 12 Bar + Áp suất làm việc Max ở cửa xả: 24.1 Bar + Áp suất thử của nhà sản xuất: 34.5 Bar |
6 | Lưu lượng bơm | 4.000 lít/phút tại áp suất 10 bar |
7 | Vật liệu cánh bơm | Hợp kim đồng |
8 | Vật liệu trục bơm | Thép không rỉ |
9 | Thân bơm | Thép đúc |
10 | Thiết bị Zoăng phớt | Phi kim |
11 | Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền. |
12 | Bánh răng tăng tốc | Có, đồng bộ với hệ thống. |
13 | Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Có |
VII | Bơm mồi | |
1 | Kiểu | Bơm cánh gạt không cần dầu bôi trơn. |
2 | Loại | Dẫn động bơm điện 24V. |
3 | Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: – Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. -Van điều khiển kép. – Đồng hồ báo áp suất âm. |
4 | Chiều sâu hút | 8m |
5 | Thời gian hút được nước | 20 – 28 giây |
VIII | Bộ trích công suât PTO | |
Tỷ số truyền | 1.84 | |
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |
Cơ cấu truyền động | Ăn khớp bánh răng | |
Hệ thống cài PTO | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát | |
Vật liệu vỏ | Gang cầu | |
Loại PTO | Loại hộp rời lắp sau hộp số | |
VIII | Hệ thống trộn bọt | Model: SL-30C-1 – Hãng SHILLA/ Hàn Quốc 1/ Thông số chính: – Đạt 300 – 2.850 Lít/ Phút tại 3% – Đạt 300 – 1.350 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: – Bộ hút Eductor – Bộ chia tỷ lệ trộn Foam – Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia – Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt – Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor 3/ Sử dụng với hóa chất bọt B ( 3% – 6%). Tỷ lệ trộn: lựa chọn 3% và 6% Các loại chất lỏng có thể dùng được: Bất kỳ loại chất lỏng nào, bọt protein, bọt flo, bọt flo với cấu trúc dạng hạt (FFFP), bọt khí tổng hợp và bọt khí hình thành từ màn hơi nước (AFFF). |
IX | Lăng giá | Model: SL-23NB-3 |
Hãng sản xuất / Xuất xứ | Nhà sản xuất / Xuất xứ: Minh Khuê / Việt NamModel: MK-23NB-3 | |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước + Foam chữa cháy | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | Góc quay ngang: 360o, tự hãm tại bất kỳ vị trí nào khi xoay quanh trục chính. | |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | Góc gật gù: – 45 + 90o. | |
Lưu lượng phun | 1.770 lít/phút tại áp suất 7 bar | |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m) | 65 m khi phun nước 50 m khi phun bọt | |
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | |
X | Họng xả, họng hút | |
1 | Vật liệu các đường ống, khớp nối | Inox 304 |
2 | Họng xả | Có khớp nối nhanh theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 02 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
3 | Họng hút | Có khớp nối nhanh theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 125A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Phía sau xe | |
4 | Họng xả từ téc đến lăng giá | |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Nóc xe | |
5 | Họng tiếp nước từ ngoài vào | Có van khóa, có khớp nối theo TCVN |
– Đường kính (mm) | 65A | |
– Số lượng (chiếc) | 01 | |
– Vị trí | Bên hông phải xe |
Trang thiết bị đi kèm theo xe chữa cháy ISUZU 5 Khối
STT | Thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
1 | Vòi chữa cháy VP51 Model: 03-TMKH-205016B Nhà sản xuất: Tomoken Xuất xứ: Việt Nam Áp suất làm việc: 16 bar Chiều dài vòi: 20m | Cuộn | 06 |
Vòi chữa cháy VP66 Model: 03-TMKH-206516B Nhà sản xuất: Tomoken Xuất xứ: Việt Nam Áp suất làm việc: 16 bar Chiều dài vòi: 20m | Cuộn | 06 | |
2 | Hệ thống phản ứng nhanh: 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK-75H 4. Thông số kỹ thuật – Loại: Lăng phun nhiều chế độ. – Lưu lượng phun: ≥ 150 l/phút tại áp suất 10 Bar. – 01 cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc: 10 Bar | Hệ thống | 01 |
3 | Lăng B chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken Fire 3. Mã sản phẩm: TMK-NZL-50B 5 4. Thông số kỹ thuật – Kiểu phun thẳng – Vật liệu hợp kim nhôm – Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar – Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mm – Đường kính trong đầu lăng: 16 mm. | Chiếc | 04 |
4 | Lăng A chữa cháy cầm tay 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken Fire 3. Mã sản phẩm: TMK-NZL-65A 4. Thông số kỹ thuật – Kiểu phun thẳng – Vật liệu hợp kim nhôm – Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar – Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 65mm ± 0,2mm – Đường kính trong đầu lăng: 19 mm | Chiếc | 02 |
5 | Lăng phun bọt bội số nở cầm tay Model: G300 Hãng sản xuất: FireWord Xuất xứ: Việt Nam | Chiếc | 02 |
6 | Lăng giá chữa cháy di động Model: 04-MH-50A Nhà sản xuất: Tomoken Xuất xứ: Việt Nam | Chiếc | 01 |
7 | Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Model: TMK-VJ-ABC/8KG 4. Thông số kỹ thuật – Loại ABC: 8 kg bột khô – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 | Bình | 02 |
8 | Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: TMK-VJ-C02/3KG 5. Thông số kỹ thuật – Loại: 3kg khí – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 | Bình | 02 |
9 | Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – O4 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: PVC chịu áp | Chiếc | 01 |
10 | Ezecter hút bọt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Mã sản phẩm: MK – E2 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 400 lít/phút – điều chỉnh tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6% – Sử dụng đầu nối Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993 | Chiếc | 01 |
11 | Ezecter hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Mã sản phẩm: MK – E1 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 600 lít/phút; Dùng để hút nước thực hiện công tác chữa cháy khi nguồn nước dần cạn kiệt. | Chiếc | 01 |
12 | Ba chạc 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: HY fire 3. Mã sản phẩm: 3 Way water divider 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Đầu vào: 1 đầu nối 66mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 Đầu ra: 1 đầu nối 66mm, 2 đầu nối 51mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 – Áp lực làm việc tối đa: 1,6 Mpa. | Chiếc | 02 |
13 | Cờ lê đóng mở vòi hút nước 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 4. Model: MK – P11 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 02 |
14 | Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P12 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 04 |
15 | Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P13 4. Số lượng: 02 chiếc 5. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép | Chiếc | 02 |
16 | Thang móc chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – T1 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 3m | Chiếc | 01 |
17 | Thang hai chữa cháy 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Pal 3. Model: AP – 70 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Nhôm hợp kim – Số thang: 2 – Chiều dài: 7.204 mm | Chiếc | 01 |
18 | Đầu nối hỗn hợp 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Mã sản phẩm: CL50-65 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 66/51mm – Khớp nối có gioăng theo TCVN 5739-1993 Đầu nối hỗn hợp 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Mã sản phẩm: CL 65-75 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 77/66 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993 Đầu nối hỗn hợp 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Tomoken 3. Mã sản phẩm: CL 77-66 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 77/51 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993 | Chiếc | 06 |
19 | Cầu bảo vệ vòi 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P14 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải. – Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D75 | Chiếc | 02 |
20 | Vá vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P15 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Bạt có đai nhám – Loại vòi sử dụng: D50, D65, D80 | Chiếc | 04 |
21 | Kẹp vòi chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P16 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: D50, D65, D80 | Chiếc | 04 |
22 | Câu liêm 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P17 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ – Dài tối đa: 4,5m – Trọng lượng: 3kh – Tay cầm: Cao su cách điện | Chiếc | 02 |
23 | Bồ cào 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P18 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ | Chiếc | 01 |
24 | Xà beng | Chiếc | 01 |
25 | Búa cao su 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P19 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao su | Chiếc | 01 |
26 | Rìu chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P20 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thép | Chiếc | 01 |
27 | Đèn chiếu sáng xách tay Xuất xứ: Trung QuốcHãng sản xuất: SupfireMã sản phẩm: C8-SThông số sản phẩmKhoảng cách chiếu xa: 100m-200mCấp bảo vệ IP67 Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DC | Chiếc | 02 |
28 | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) Đạt tiêu chuẩn QCVN 10:2012/BLĐTBXH thể hiện trên vỏ hộp – Vật liệu phần đầu: Aramid định lượng 150g/m2 phủ nhôm chịu nhiệt chống cháy. – Phin lọc: Gồm các lớp lọc canister, lớp lọc khói thuốc lá, lớp lọc carbon catalyzer sợi siêu mịn để ngăn chặn khói, chất độc, sương mù, carbon monoxide và xyanua độc hại. – Chống khói CO nồngđộ25000ppm>40 phút – HCN đồng độ4 00 ppm >40 phút -HCL nồng độ1000 ppm >40 phút | Bộ | 04 |
29 | Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năng A. Kìm cắt cách điện 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: WORKPRO 3. Mã sản phẩm: W095002 4. Thông số kỹ thuật Vật liệu: thép hợp kimKích thước: 180 mmĐiện áp tối đa sử dụng: 1.000 V B. Thiết bị mở cửa 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Mã sản phẩm: MK-R01 4. Thông số kỹ thuật Các thiết bị được làm từ thèo với các thiết bị bao gồm đầu phá khóa (01), Đầu đục phá (01), đầu cậy (01) C. Kìm cộng lực có tay cầm cách điện 1. Xuất xứ: Đài Loan 2. Hãng sản xuất: Kingtony 3. Mã sản phẩm: 6131-18 4. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điện lên đến 1.000V | Bộ | 01 |
30 | Xẻng chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Model: MK – P21 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: ≥1,2m | Chiếc | 02 |
31 | Búa tạ sắt 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Model: B12 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kg | Chiếc | 01 |
32 | Kìm cắt cộng lực 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Minh Khuê 3. Mã sản phẩm: 6131-36 4. Thông số kỹ thuật – Mỏ kìm được tinh luyện từ chất Crome tạo cho kìm sự cứng rắn, chắc khỏe và có tính bền cực đại, tay cầm được làm bằng nhựa tổng hợp, êm, thoải mái và an toàn. – Chiều dài: 900mm – Khối lượng: 2.5 kg | Chiếc | 01 |
33 | Cuốc chim 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: KT – fire 3. Model: B13 4. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: ≥ 0,95 m | Chiếc | 01 |
34 | Chăn chiên chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Model: KT CC03 3. Thông số kỹ thuật – Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,2m | Chiếc | 01 |
35 | Thiết bị hút khói di động 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Lion King 3. Mã sản phẩm: GF164SE 4. Thông số kỹ thuật Ứng dụng – Tăng áp hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phuch vụ công tác phòng cháy chữa cháy. Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy Đường kính quạt: D400*17 cánh Động cơ: Honda,5,5Hp Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg Kích thước: 533x508x432 mm | Chiếc | 01 |
36 | Ống hút nước chữa cháy 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P23 5. Số lượng: 4 ống dài 2m, tổng chiều dài kết nối 8 (m) 6. Thông số kỹ thuật – Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp – Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN – Kích thước ống: DN125 | m | 08 |
37 | Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: MK 3. Năm sản xuất: 2023 4. Model: MK – P24 5. Thông số kỹ thuật Vật liệu: Thép Có khớp nối nhanh D125 theo TCVN kết nối với ống hút | Chiếc | 01 |
38 | Bơm chữa cháy khiêng tay 1. Xuất xứ: Công nghệ Nhật Bản – Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Kato 3. Mã sản phẩm: HP30A 4. Thông số kỹ thuật – Công suất: 13 (HP) – Lưu lượng tối đa: 50 (m3/h) – Kích thước: 595 x 590 505 (mm) – Khối lượng khô: 59 Kg – Đường kính họng hút: 80 (mm) – Đường kính họng phun: 65 (mm) | Chiếc | 01 |
39 | Tời điện gắn cố định đầu xe 1. Xuất xứ: Trung Quốc 2. Hãng sản xuất: Runva 3. Model: EWN 12000H 4. Thông số kỹ thuật Tải trọng: 5.443 kg Dây cáp dài: 38m | Chiếc | 01 |
40 | Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi hú 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Hãng sản xuất: Thanh Bình BCA 3. Mã sản phẩm: PA105-P6 4. Thông số kỹ thuật A. Âm ly: 01 bộ, Công suất: 50±10%, Nguồn: 12 VDC, Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz.Chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz B. Loa phóng thanh: 01 bộ; Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC; Công suất loa: 60±10% W; Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω. C. Đèn ưu tiên 01 dàn đèn 1.200mm. Màu sắc: Xanh – đỏ. Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V. Cường độ dòng điện: 16,7 A. Tần số chớp: 60÷120 lần/phút. Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm. Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate. -Tiêu chuẩn: Đáp ứng Nghị định 109/2009/NĐ-CP, ngày 01/12/2009 của Chính phủ qui định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. | Bộ | 01 |
41 | Chặn lốp xe 1. Xuất xứ: Việt Nam 2. Thông số kỹ thuật Chất liệu: Cao su | Cái | 02 |
Bảng báo giá xe ô tô chữa cháy cứu hỏa ISUZU FVR34LE4 Cabin kiểu mới
Hùng Anh Auto là xưởng đóng thùng xe chuyên dụng uy tín số 1 tại Việt Nam, chuyên cung cấp các mẫu xe cứu hỏa chữa cháy chất lượng nói riêng và các dòng xe chuyên dụng nói chung trên toàn quốc. Với hồ sơ năng lực lớn, đội ngũ kỹ thuật và kỹ sư chuyên môn cao, chúng tôi sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về mọi sản phẩm theo yêu cầu với chất lượng và giá thành tốt nhất.
Xe Ô tô chữa cháy ISUZU FVR34LE4 5 khối Cabin Kiểu Mới này do Hùng Anh Auto trực tiếp lắp ráp và sản xuất, chính vì thế chúng tôi cam kết và đảm bảo về chất lượng sản phẩm, đi kèm với mức giá tốt nhất nhé :
- Giá xe cơ sở ISUZU FVR34LE4 Euro4 : 1.270.000.000đ
- Giá phần chuyên dụng trang bị theo xe : Gọi Hotline 0904880588
Bảng báo giá trên đã bao gồm giá xe cơ sở và VAT 10% theo kèm. Nhưng chưa bao gồm phần thiết bị chuyên dụng theo xe, chi phí lăn bánh.. Quý khách đang có nhu cầu mua xe ô tô chữa cháy ISUZU phục vụ dự án , liên hệ ngay với chúng tôi để nhận thông tin nhé :
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588