09.0488.0588Hotline tư vấn
Trang chủ » Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối Cabin Kép

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối Cabin Kép

864.000.000
(Giá xe cơ sở chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng)
Hùng Anh Auto giới thiệu mẫu Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 khối cabin kép do chúng tôi phân phối. Hotline tư vấn báo giá 0904880588
  • Mã xe cơ sở: FRR90HE4
  • Hãng xe cơ sở: ISUZU
  • Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
  • Loại Cabin: Cabin Kép
  • Tải trọng cho phép chở: 4.040 Kg
  • Tổng tải trọng: 10.400 kg
  • Thể tích bồn chứa nước: 3600 Lít
  • Thể tích bồn chứa Foam: 400 lít
  • Loại bơm chữa cháy đi kèm: CXNK – 750 WATEROUS (MỸ)

Xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối cabin kép do Hùng Anh Auto trực tiếp đóng mới và phân phối

Xe chữa cháy Isuzu 3.6 Khối – Đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với công tác cứu hỏa, phòng cháy chữa cháy, dòng xe chữa cháy chuyên dụng ngày càng được nhiều người dùng quan tâm. Không chỉ có nhiệm vụ phun nước, phun bọt giúp dập tắt đám cháy, xe cứu hỏa còn được dùng để chở lính cứu hỏa, giúp ứng cứu kịp thời khi hỏa hoạn xảy ra. Loại xe này thường sẽ được trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng cần thiết, nhằm phục vụ tốt nhất cho việc phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại xe cứu hỏa chuyên dụng, nhưng nếu quý khách đang cần tìm một chiếc xe có chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ, giá cả hợp lý và dễ di chuyển trong các khu phố, thì mẫu xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối do Hùng Anh Auto lắp ráp và đóng mới trực tiếp sẽ là một sự lựa chọn rất phù hợp.

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Chiếc xe này có nền xe cơ sở là dòng xe ISUZU FRR90HE4 sử dụng động cơ Diesel đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, đi kèm là các thiết bị chuyên dụng và máy bơm cứu hỏa WATEROUS CXNK-750 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Mẫu xe cứu hỏa này đã được kiểm định bởi cục PCCC và cấp hồ sơ đầy đủ, nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng.

Tổng quan về mẫu xe ô tô chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4 cabin kép

Để có thể hiểu rõ hơn về mẫu xe ô tô chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4, mời quý khách tham khảo ngay bài viết sau đây để có được những thông tin và thông số chi tiết về sản phẩm này nhé.

Thông tin chung về xe ô tô cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối cabin kép

  • Xe cơ sở: ISUZU FRR90HE4
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
  • Bơm chữa cháy: CXNK – 750 WATEROUS (MỸ).
  • Thân xe: Lắp ráp tại Việt Nam
  • Dung tích téc nước: ~3.600 (lít)
  • Dung tích téc foam: ~400 (lít )
  • Cabin kép, số chỗ ngồi kể cả người lái 6 người
  • Xe chuyên dụng chữa cháy và cứu nạn cứu hộ giới thiệu trong bài này được thiết kế, sản xuất trên nền xe cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV trở lên. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa.
Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Chất lượng thiết bị chuyên dụng trên xe cứu hỏa chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 khối

Xe nền ISUZU RR90HE4 mới 100% chưa qua sử dụng, được lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH ô tô ISUZU Việt Nam, dễ dàng sử dụng, vận hành và rất thân thiện với người tiêu dùng Việt.

Hệ thống chuyên dùng trên xe gồm có:

  • Bơm CXNK – 750 của hãng Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, đảm bảo mới 100% chưa qua sử dụng. Thiết bị này được lắp đặt trên nền xe cơ sở ISUZU FRR90HE4A với những tính năng nổi trội như sau:

Hiệu quả chữa cháy cao nhất, tối thiểu hóa mọi thiệt hại về người và của do có thời gian dập lửa và khói nhanh nhất chỉ với lượng nước cần dùng tối thiểu.

Nâng cao đáng kể độ an toàn của lính cứu hỏa nhờ khả năng hạ nhiệt cực nhanh và khả năng vận hành dễ dàng từ khoảng cách xa, chỉ bằng một tay do đường ống có trọng lượng rất nhẹ nhưng lực đẩy hỗn hợp bọt khí nén rất mạnh.

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Foam chữa cháy có khả năng tự phân hủy nhanh, đảm bảo hoàn trả hiện trường trong thời gian ngắn phục vụ công tác điều tra nguyên nhân gây cháy cũng như thân thiện với môi trường.

  • Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích ~3.600 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
  • Téc hóa chất ~400 lít Foam được làm bằng vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304.

Xe được lắp đặt và tích hợp các thiết bị chuyên dụng ở trong nước, nên chúng ta hoàn toàn có thể làm chủ được công nghệ, đồng thời xe cũng rất thân thiện với người dùng, cùng quy trình bảo hành và bảo trì cũng sẽ dễ dàng, nhanh chóng hơn.

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Mẫu xe hoàn thiện này đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và cũng đã nhận được giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy do Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp.

Tiêu chuẩn và luật đáp ứng

  • Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
  • Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
  • Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001-2008, DIN
  • Các phiên bản sản xuất được áp dụng thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBO cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 3% đến 6%.
  • Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
  • Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940-2009
  • Tiêu chuẩn áp dụng với xe chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1336-1:2021, TCVN 1336-3:2022

Nhãn mác thiết bị

Các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác

Sơn hoàn thiện

Quy trình sơn dựa theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất, cũng như phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin và thân xe sẽ được sơn trước khi lắp ráp.

Bên ngoài xe chữa cháy được sơn màu đỏ.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối

TTThông số, đặc tính kỹ thuậtTHÔNG SỐ
ATHÔNG TIN CHUNG VỀ XE CHỮA CHÁY
 Chủng loại xeXe ô tô chữa cháy ( Loại chữa cháy nước hóa chất có trang bị thêm thiết bị cứu nạn cứu hộ )
 ModelFRR90HE4A/MK-3600/400-CC23
 Dung tích téc nước~3.600 lít
 Dung tích téc hóa chất~400 lít
 Xe nềnISUZU RR90HE4
 Tổng trọng tải dự kiến ( Kg )~ 10.400
 Số người cho phép chở kể cả người lái  ( Người )6
 Khối lượng hàng chuyển chở ( Kg )~ 4.040
 Kích thước xe ô tô dự kiến: (mm) 
 Dài~ 6.610
Rộng~ 2.390
Cao~ 3.090
 Bơm chữa cháy 
 Hãng sản xuất/xuất xứBơm CXNK – 750 của hãng Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ
ModelCXNK – 750 WATEROUS (MỸ)
Lưu lượng tối đa3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất bơm
 Chất lượngXe cơ sở ISUZU RR90HE4 satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng ISUZU Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH ô tô IUZU Việt Nam;    Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu Mỹ; Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn.
 Xuất xứ xe nềnViệt Nam
 Màu sơn của vỏ xeMàu đỏ RAL 3000
BTHÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
IXe cơ sở ( Ô tô sát xi tải )
I.1Thông số chung 
 Nhãn hiệuISUZU
 ModelRR90HE4
 Kích thước DxRxC (mm)6.100 x 2.280 x 2.545
 Chiều dài cơ sở (mm)3.410
 Tổng trọng tải (kg)11.000
 Tự trọng của xe (kg)3.070
 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)27,99 %
I.2Cabin 
 LoạiCabin đơn
 Số cửa4
 Số chỗ ngồi6
 Kết cấuCabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ.
I.3Động cơ 
 LoạiĐộng cơ Diesel 4HK1E4CC
 Công suất cực đại140kW/ 2.600 vòng/phút
 Mô men lớn nhất513 Nm/1.600~2.600 vòng/phút
 Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)115 x 125
 Dung tích xy lanh (cc)5.193
I.4Hệ thống truyền lực 
 Công thức truyền động4×2
 Ly hợpLoại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
 Hộp sốĐiều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
 Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất100 (km/h)
 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)35%
I.5Hệ thống treo 
 Trục trướcNhíp đa lá, giảm chấn thủy lực
 Trục sauNhíp đa lá, giảm chấn thủy lực
 Cỡ lốp8.25-16
I.6Hệ thống lái 
 Kiểu cơ cấu láiLoại trục vít ê cu bi
 Dẫn độngCơ khí có trợ lực thủy lực
 Cột láiCột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
 Bán kính quay vòng nhỏ nhất7,0 m
I.7Hệ thống phanh 
 Phanh chínhThủy lực, hai dòng, trợ lực chân không
 Loại cơ cấu phanh chính trục 1/ trục 2Tang trống / tang trống
 Kiểu phanh đỗ; vị trí tác động; điều khiểnTang trống; trục thứ cấp hộp số; cơ khí
 Loại phanh phụPhanh khí xả
I.8Hệ thống khác 
 Thùng nhiên liệu (lít)140
 Cửa sổ điện
 Khóa cửa trung tâm
 CD, AM/FM Radio
 Hệ thống điện24V
 Ắc quy2 bình – 12V, 70Ah
IIThân xe và hệ thống chuyên dùng
II.1Thân xe chữa cháy 
 Vật liệuLàm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn.
 Cấu trúcThiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
 Nóc xe và sàn làm việcNóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
 Thang ốngCó bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
 Bậc lên xuốngĐược thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
 Cửa cuốnXuất xứ: Châu ÂuCó 04 bộ cửa bộ cửa cuốn hai bên hôngVật liệu hợp kim nhôm
II.2Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn)
 Số lượng4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác.
 Vị tríLắp hai bên thân xe.
 Vật liệuKhung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển.
 Kết cấuTrong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị.
II.3Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn)
 Vị tríLắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa.
 Vật liệuKhung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển.
 Cấu tạo của hệ thống điều khiểnGồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người.
II.4Téc chứa nước 
 Dung tích téc nước~3.600 lít
 Hình dạngHình khối chữ nhật
 Vật liệuLàm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
 Kết cấuThùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước.
 Nắp kiểm tra01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc.
 Cửa thoát nước chống trànĐường kính D76mm
 Lắp đặtBồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít
 Van xả đáyCó trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc.
 Nóc técĐược gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên.
 Nắp kiểm tra01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc.
II.5Téc hóa chất (téc Foam) 
 Dung tích téc~400 lít
 Hình dạngHình khối chữ nhật
 Vật liệuLàm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
 Kết cấuTéc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có:Cửa tiếp FoamThiết bị hiển thị mức Foam công nghệ LEDLỗ thoát chân không và áp lựcVan xả đáy
 Cửa cấp Foam01 cửa đường kính 42 mm
 Nắp kiểm tra01 nắp trên nóc thùng đường kính 250 mm
 Lỗ thoát FoamĐường kính 42 mm
 Thiết bị01 bộ
IIIHệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc
III.1Bơm chữa cháy 
 Giới thiệu chungBơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
 ModelCXNK-750
 Hãng sản xuấtWaterous – Mỹ
 Thời gian bảo hành riêng cho bơm.Bơm được bảo hảnh 5 năm theo chính sách bảo hành của hãng Waterous trên toàn cầu
 Vị trí đặt bơmPhía sau xe
 Vật liệu chế tạo bơmCánh bơm được làm bằng hợp kim đồngTrục bơm truyền động chế tạo bằng thép khổng gỉThân bơm được chế tạo bằng gang cầu đúcTrên thân bơm có trang bị bộ bánh răng tăng tốcPhớt có khả năng làm kín và tự bù được phần bị mòn với tuổi thọ cao
 Hoạt độngBơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
 Lưu lượng tối đa3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar
 Ap suất làm việc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuấtÁp suất làm việc thông thường: 12 BarÁp suất làm việc Max ở cửa xả: 24.1 BarÁp suất thử của nhà sản xuất: 34.5 Bar
III.2Họng xả, họng hút 
1Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN 13316
Đường kính65A mm
Số lượng02
Vị tríPhía sau xe
2Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN 
Đường kính125A mm
Số lượng01
Vị tríPhía sau xe
3Họng xả từ bơm đến lăng giá
Đường kính65A mm
Số lượng01
Vị tríNóc xe
4Họng tiếp nước từ ngoài vào téc nước có van khóa, có khớp nối theo TCVN
Đường kính65A sử dụng đầu nối 66
Số lượng01
Vị tríBên hông phải xe
III.3Bơm mồi chân không 
 KiểuBơm cánh gạt
 Xuất xứWaterous – Mỹ (đồng bộ theo bơm chính)
 LoạiBơm điện.
 Kết cấuKết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt.
 Chiều sâu hút~ 7m
 Thời gian hút được nước24-28 giây
III.4Hệ thống phản ứng nhanh 
 ModelMK-75H
 Hãng sản xuất/xuất xứMinh Khuê/Việt Nam
 LoạiLăng phun nhiều chế độ
 Lưu lượng phun160 lít/phút tại áp suất 10 Bar
 Cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc 10 Bar Có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng công tắc điện và bằng tay01 cuộn
III.5Hệ thống lăng giá cố định gắn nóc xeĐiều khiển bằng điện, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy
 ModelSL-23NB
 Hãng / Xuất xứShilla / Hàn Quốc
 Vị trí01 hệ thống lăng giá lắp trên nóc xe
 Điều khiểnĐiều khiển bằng tay, phun được nước và bọt chữa cháy
 Lưu lượng phun1.700 lít/phút
 Góc nâng hạ360º liên tục
 Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang-15° đến 75°
 Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m)65
 Cửa vào2 1/2’’
 Cửa ra2’’
 Vật liệuHợp kim nhôm
III.6Bộ trích công suất 
 ModelSplit- shaft – UARA.801
 Xuất xứChâu Âu
 Tỷ số truyền1/1.84
 Số bánh răng ăn khớp3
 Cơ cấu truyền độngĂn khớp bánh răng
 Hệ thống cài PTOHệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ
 Dầu bôi trơnDầu hộp số
 Hệ thống làm mát cho PTOBơm dầu bôi trơn làm mát
 Vật liệu vỏ PTOGang cầu
III.7Hệ thống tín hiệu ưu tiên 
 01 Dàn đèn ưu tiên hiệuXuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
 01 Còi ủ phát tín hiệu ưu tiênXuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
 01 Micro, loaXuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ
 01 Bộ đàm cố định gắn xeXuất xứ: Malaysia
IVPhương tiện, thiết bị kèm theo xe theo TCVN  13316 -3:2022 Của Cục PCCC – Bộ Công An
TTNội dungSố lượngHãng/ Xuất xứ
 Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø51Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar10Tomoken/Việt Nhật
 Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø66Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar6Tomoken/Việt Nhật
 Hệ thống phản ứng nhanh Model: MK-75HLoai: Phun nhiều chế độLưu lượng phun: 160 lít/phút tại áp suất 10 barĐường kính vòi: 25.4 mmĐộ dài: 30 m1Việt Nam
 Lăng B chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 14 mmKhớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar  2Việt Nam
 Lăng A chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 19 mmKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar  2Việt Nam
 Lăng chữa cháy đa tác dụng Khớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar  2Việt Nam
 Lăng phun bọt chữa cháy Model: SL-19MSKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar  2Shillla / Hàn Quốc
 Lăng giá chữa cháy di động Model: 04-MH-65AKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 20 Bar  1Tomoken/Việt Nhật
 Bình bột chữa cháy Loai: 8KG, bột ABC2KT Fire / Việt Nam
 Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê Đường kính: 32 mmLoại ống nhựa cứng1Việt Nam
 Ezecrer hút bọt  1Việt Nam
 Ezecter hút nước1Việt Nam
 Ba chạc  2Tomoken / Việt Nhật
 Cờ lê đóng mở vòi hút nước2Việt Nam
 Cờ lê đóng mở vòi đẩy chữa cháy4Việt Nam
 Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy2Việt Nam
 Thang chữa cháy Model: AP – 70 Chiều cao lớn nhất: 7.2 mét PAL / Đài Loan
 Đầu nối hỗn hợp Loại Ø51-66: 2 CáiLoại Ø66-77: 2 CáiLoại Ø51-77: 2 Cái6Việt Nam
 Cầu bảo vệ vòi Chất liệu: Cao su hoặc gỗTải tọng chịu: 10 tấn2Việt Nam
 Vá vòi chữa cháy4Việt Nam
 Kẹp vòi chữa cháy8Việt Nam
 Câu liêm2KT fire / Việt Nam
 Bồ cào1KT fire / Việt Nam
 Búa cao su1KT fire / Việt Nam
 Rìu chữa cháy1KT fire / Việt Nam
 Đèn chiếu sáng xách tay2KT fire / Việt Nam
 Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA)4KT Fire/ Hàn Quốc
 Dụng cụ phá dỡ  
 Xẻng chữa cháy2KT fire / Việt Nam
 Búa tạ1KT fire / Việt Nam
 Kìm cắt cộng lực1KT fire / Việt Nam
 Cuốc chim1KT fire / Việt Nam
 Chăn chữa cháy1KT fire / Việt Nam
 Quạt hút khói Model: 164PPV Ứng dụng: Tăng áp, hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy, nhanh chóng giúp nhân viên cứu hỏa có thể nhìn rõ ong hiện trường hơn, nhiệt độ hiện trường giảm bớt và đẩy khói ở các lối thoát hiểm ra ngoài. Chính vì vậy sẽ rút ngắn được thời gian tìm kiếm cũng như thời gian chữa cháy, các nạn nhân sẽ được giải cứu nhanh hơn và các nhân viên cứu hộ ít gặp rủi ro hơn Đường kính quạt: D400 *17 cánh Động cơ: Honda, 5.5HP Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg Kích thước: 533 x 508 x 432 mm1PCCC Triết Giang / Trung Quốc  
 Ống hút nước chữa cháy Đường kính: 125 mmTiêu chuẩn khớp nối: 125 TCVNChất liệu: Ống nhựaChiều dài: 2 m4Việt Nam
 Giỏ lọc của ống hút nước có khớp nối 125 theo tiêu chuẩn TCVN1Việt Nam
 Vòi tiếp nước chữa cháy Kích thước Ø77Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar1Tomken / Việt Nhật
 Bơm chữa cháy khiêng tay
– Model: HP30A
– Xuất xứ: Thái Lan
– Tiêu chuẩn: TCVN Hoặc tương đương
1Kato / Thái Lan  
 Tấm chèn bánh Chất liệu: Cao su nhựa2KT fire / Việt Nam

Ghi chú:  (1): Thông số chính xác sẽ tuân theo Giấy chứng nhận chất lượng ATKT &BBVMT  do Cục Đăng kiểm VN cấp

Bảng báo giá xe cứu hỏa chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4

Hùng Anh Auto là một công ty chuyên sản xuất, lắp ráp và đóng mới thùng xe tải, xe chuyên dụng có uy tín hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Mẫu Xe chữa cháy Isuzu 3.6 Khối FRR90HE4 chính là một trong những sản phẩm được Hùng Anh Auto đóng mới và phân phối trực tiếp trên thị trường với chất lượng đảm bảo, cùng giá thành hợp lý và các dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp nhất.

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá tham khảo cho mẫu xe cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3,6 khối cabin kép do chúng tôi sản xuất. Xin lưu ý rằng, bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Giá đã bao gồm 10% thuế GTGT (VAT), nhưng chưa gồm các phụ phí khác.

  • Giá xe tải cơ sở ISUZU FRR90HE4: 864.000.000 đ
  • Giá phần chuyên dụng cứu hỏa lắp theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588

Để nhận được tư vấn cụ thể hơn về mẫu xe chữa cháy này, hay cần được báo giá chính xác nhất cho một chiếc xe hoàn thiện, quý khách hãy liên hệ với Hùng Anh Auto theo Hotline 0904880588 nhé.

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

Mua xe cứu hỏa chuyên dụng chất lượng và giá tốt tại Hùng Anh Auto

Có không ít sự lựa chọn cho các khách hàng khi cần tìm một địa chỉ để mua xe chữa cháy chuyên dụng, nhưng uy tín và chuyên nghiệp nhất hiện nay thì vẫn phải nhắc tới Hùng Anh Auto – một đơn vị đã có gần 20 năm kinh nghiệm trong việc nhập khẩu, đóng mới và phân phối trực tiếp các dòng xe chuyên dụng.

Hiện tại, không chỉ có mẫu xe chữa cháy cứu hỏa 3.6 khối ISUZU FRR90HE4 cabin kép, Hùng Anh Auto còn đang có sẵn khá nhiều loại xe chữa cháy chuyên dụng khác để khách hàng tham khảo và lựa chọn.

Liên hệ trực tiếp với chúng tôi nếu bạn đang cần được tư vấn nhé:

Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH

  • Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
  • Tel + Fax: 0243.540.2589
  • Email: hunganhautovn@gmail.com
  • Hotline: 0904.880.588
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 0904880588