Xe ô tô chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 Khối Cabin Kép
- Mã xe cơ sở: FRR90HE4
- Hãng xe cơ sở: ISUZU
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
- Loại Cabin: Cabin Kép
- Tải trọng cho phép chở: 4.040 Kg
- Tổng tải trọng: 10.400 kg
- Thể tích bồn chứa nước: 3600 Lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 400 lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: CXNK – 750 WATEROUS (MỸ)
Xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối cabin kép do Hùng Anh Auto trực tiếp đóng mới và phân phối
Xe chữa cháy Isuzu 3.6 Khối – Đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với công tác cứu hỏa, phòng cháy chữa cháy, dòng xe chữa cháy chuyên dụng ngày càng được nhiều người dùng quan tâm. Không chỉ có nhiệm vụ phun nước, phun bọt giúp dập tắt đám cháy, xe cứu hỏa còn được dùng để chở lính cứu hỏa, giúp ứng cứu kịp thời khi hỏa hoạn xảy ra. Loại xe này thường sẽ được trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng cần thiết, nhằm phục vụ tốt nhất cho việc phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại xe cứu hỏa chuyên dụng, nhưng nếu quý khách đang cần tìm một chiếc xe có chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ, giá cả hợp lý và dễ di chuyển trong các khu phố, thì mẫu xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối do Hùng Anh Auto lắp ráp và đóng mới trực tiếp sẽ là một sự lựa chọn rất phù hợp.
Chiếc xe này có nền xe cơ sở là dòng xe ISUZU FRR90HE4 sử dụng động cơ Diesel đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, đi kèm là các thiết bị chuyên dụng và máy bơm cứu hỏa WATEROUS CXNK-750 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Mẫu xe cứu hỏa này đã được kiểm định bởi cục PCCC và cấp hồ sơ đầy đủ, nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng.
Tổng quan về mẫu xe ô tô chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4 cabin kép
Để có thể hiểu rõ hơn về mẫu xe ô tô chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4, mời quý khách tham khảo ngay bài viết sau đây để có được những thông tin và thông số chi tiết về sản phẩm này nhé.
Thông tin chung về xe ô tô cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối cabin kép
- Xe cơ sở: ISUZU FRR90HE4
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Bơm chữa cháy: CXNK – 750 WATEROUS (MỸ).
- Thân xe: Lắp ráp tại Việt Nam
- Dung tích téc nước: ~3.600 (lít)
- Dung tích téc foam: ~400 (lít )
- Cabin kép, số chỗ ngồi kể cả người lái 6 người
- Xe chuyên dụng chữa cháy và cứu nạn cứu hộ giới thiệu trong bài này được thiết kế, sản xuất trên nền xe cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV trở lên. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa.
Chất lượng thiết bị chuyên dụng trên xe cứu hỏa chữa cháy ISUZU FRR90HE4 3.6 khối
Xe nền ISUZU RR90HE4 mới 100% chưa qua sử dụng, được lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH ô tô ISUZU Việt Nam, dễ dàng sử dụng, vận hành và rất thân thiện với người tiêu dùng Việt.
Hệ thống chuyên dùng trên xe gồm có:
- Bơm CXNK – 750 của hãng Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, đảm bảo mới 100% chưa qua sử dụng. Thiết bị này được lắp đặt trên nền xe cơ sở ISUZU FRR90HE4A với những tính năng nổi trội như sau:
Hiệu quả chữa cháy cao nhất, tối thiểu hóa mọi thiệt hại về người và của do có thời gian dập lửa và khói nhanh nhất chỉ với lượng nước cần dùng tối thiểu.
Nâng cao đáng kể độ an toàn của lính cứu hỏa nhờ khả năng hạ nhiệt cực nhanh và khả năng vận hành dễ dàng từ khoảng cách xa, chỉ bằng một tay do đường ống có trọng lượng rất nhẹ nhưng lực đẩy hỗn hợp bọt khí nén rất mạnh.
Foam chữa cháy có khả năng tự phân hủy nhanh, đảm bảo hoàn trả hiện trường trong thời gian ngắn phục vụ công tác điều tra nguyên nhân gây cháy cũng như thân thiện với môi trường.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích ~3.600 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất ~400 lít Foam được làm bằng vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304.
Xe được lắp đặt và tích hợp các thiết bị chuyên dụng ở trong nước, nên chúng ta hoàn toàn có thể làm chủ được công nghệ, đồng thời xe cũng rất thân thiện với người dùng, cùng quy trình bảo hành và bảo trì cũng sẽ dễ dàng, nhanh chóng hơn.
Mẫu xe hoàn thiện này đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và cũng đã nhận được giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy do Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp.
Tiêu chuẩn và luật đáp ứng
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
- Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001-2008, DIN
- Các phiên bản sản xuất được áp dụng thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBO cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 3% đến 6%.
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940-2009
- Tiêu chuẩn áp dụng với xe chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1336-1:2021, TCVN 1336-3:2022
Nhãn mác thiết bị
Các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
Sơn hoàn thiện
Quy trình sơn dựa theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất, cũng như phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin và thân xe sẽ được sơn trước khi lắp ráp.
Bên ngoài xe chữa cháy được sơn màu đỏ.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe chữa cháy cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3.6 khối
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | THÔNG SỐ | ||
A | THÔNG TIN CHUNG VỀ XE CHỮA CHÁY | |||
Chủng loại xe | Xe ô tô chữa cháy ( Loại chữa cháy nước hóa chất có trang bị thêm thiết bị cứu nạn cứu hộ ) | |||
Model | FRR90HE4A/MK-3600/400-CC23 | |||
Dung tích téc nước | ~3.600 lít | |||
Dung tích téc hóa chất | ~400 lít | |||
Xe nền | ISUZU RR90HE4 | |||
Tổng trọng tải dự kiến ( Kg ) | ~ 10.400 | |||
Số người cho phép chở kể cả người lái ( Người ) | 6 | |||
Khối lượng hàng chuyển chở ( Kg ) | ~ 4.040 | |||
Kích thước xe ô tô dự kiến: (mm) | ||||
Dài | ~ 6.610 | |||
Rộng | ~ 2.390 | |||
Cao | ~ 3.090 | |||
Bơm chữa cháy | ||||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Bơm CXNK – 750 của hãng Waterous và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ | |||
Model | CXNK – 750 WATEROUS (MỸ) | |||
Lưu lượng tối đa | 3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất bơm | |||
Chất lượng | Xe cơ sở ISUZU RR90HE4 satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng ISUZU Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH ô tô IUZU Việt Nam; Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu Mỹ; Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn. | |||
Xuất xứ xe nền | Việt Nam | |||
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ RAL 3000 | |||
B | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT | |||
I | Xe cơ sở ( Ô tô sát xi tải ) | |||
I.1 | Thông số chung | |||
Nhãn hiệu | ISUZU | |||
Model | RR90HE4 | |||
Kích thước DxRxC (mm) | 6.100 x 2.280 x 2.545 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.410 | |||
Tổng trọng tải (kg) | 11.000 | |||
Tự trọng của xe (kg) | 3.070 | |||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 27,99 % | |||
I.2 | Cabin | |||
Loại | Cabin đơn | |||
Số cửa | 4 | |||
Số chỗ ngồi | 6 | |||
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | |||
I.3 | Động cơ | |||
Loại | Động cơ Diesel 4HK1E4CC | |||
Công suất cực đại | 140kW/ 2.600 vòng/phút | |||
Mô men lớn nhất | 513 Nm/1.600~2.600 vòng/phút | |||
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115 x 125 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 5.193 | |||
I.4 | Hệ thống truyền lực | |||
Công thức truyền động | 4×2 | |||
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |||
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất | 100 (km/h) | |||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 35% | |||
I.5 | Hệ thống treo | |||
Trục trước | Nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực | |||
Trục sau | Nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực | |||
Cỡ lốp | 8.25-16 | |||
I.6 | Hệ thống lái | |||
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi | |||
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực | |||
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,0 m | |||
I.7 | Hệ thống phanh | |||
Phanh chính | Thủy lực, hai dòng, trợ lực chân không | |||
Loại cơ cấu phanh chính trục 1/ trục 2 | Tang trống / tang trống | |||
Kiểu phanh đỗ; vị trí tác động; điều khiển | Tang trống; trục thứ cấp hộp số; cơ khí | |||
Loại phanh phụ | Phanh khí xả | |||
I.8 | Hệ thống khác | |||
Thùng nhiên liệu (lít) | 140 | |||
Cửa sổ điện | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
CD, AM/FM Radio | Có | |||
Hệ thống điện | 24V | |||
Ắc quy | 2 bình – 12V, 70Ah | |||
II | Thân xe và hệ thống chuyên dùng | |||
II.1 | Thân xe chữa cháy | |||
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. | |||
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |||
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |||
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | |||
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. | |||
Cửa cuốn | Xuất xứ: Châu ÂuCó 04 bộ cửa bộ cửa cuốn hai bên hôngVật liệu hợp kim nhôm | |||
II.2 | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn) | |||
Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. | |||
Vị trí | Lắp hai bên thân xe. | |||
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. | |||
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị. | |||
II.3 | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn) | |||
Vị trí | Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. | |||
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. | |||
Cấu tạo của hệ thống điều khiển | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. | |||
II.4 | Téc chứa nước | |||
Dung tích téc nước | ~3.600 lít | |||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |||
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. | |||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. | |||
Cửa thoát nước chống tràn | Đường kính D76mm | |||
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít | |||
Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. | |||
Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. | |||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. | |||
II.5 | Téc hóa chất (téc Foam) | |||
Dung tích téc | ~400 lít | |||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |||
Kết cấu | Téc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có:Cửa tiếp FoamThiết bị hiển thị mức Foam công nghệ LEDLỗ thoát chân không và áp lựcVan xả đáy | |||
Cửa cấp Foam | 01 cửa đường kính 42 mm | |||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 250 mm | |||
Lỗ thoát Foam | Đường kính 42 mm | |||
Thiết bị | 01 bộ | |||
III | Hệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc | |||
III.1 | Bơm chữa cháy | |||
Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất | |||
Model | CXNK-750 | |||
Hãng sản xuất | Waterous – Mỹ | |||
Thời gian bảo hành riêng cho bơm. | Bơm được bảo hảnh 5 năm theo chính sách bảo hành của hãng Waterous trên toàn cầu | |||
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | |||
Vật liệu chế tạo bơm | Cánh bơm được làm bằng hợp kim đồngTrục bơm truyền động chế tạo bằng thép khổng gỉThân bơm được chế tạo bằng gang cầu đúcTrên thân bơm có trang bị bộ bánh răng tăng tốcPhớt có khả năng làm kín và tự bù được phần bị mòn với tuổi thọ cao | |||
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |||
Lưu lượng tối đa | 3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar | |||
Ap suất làm việc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất | Áp suất làm việc thông thường: 12 BarÁp suất làm việc Max ở cửa xả: 24.1 BarÁp suất thử của nhà sản xuất: 34.5 Bar | |||
III.2 | Họng xả, họng hút | |||
1 | Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN 13316 | |||
Đường kính | 65A mm | |||
Số lượng | 02 | |||
Vị trí | Phía sau xe | |||
2 | Họng hút: có khớp nối nhanh theo TCVN | |||
Đường kính | 125A mm | |||
Số lượng | 01 | |||
Vị trí | Phía sau xe | |||
3 | Họng xả từ bơm đến lăng giá | |||
Đường kính | 65A mm | |||
Số lượng | 01 | |||
Vị trí | Nóc xe | |||
4 | Họng tiếp nước từ ngoài vào téc nước có van khóa, có khớp nối theo TCVN | |||
Đường kính | 65A sử dụng đầu nối 66 | |||
Số lượng | 01 | |||
Vị trí | Bên hông phải xe | |||
III.3 | Bơm mồi chân không | |||
Kiểu | Bơm cánh gạt | |||
Xuất xứ | Waterous – Mỹ (đồng bộ theo bơm chính) | |||
Loại | Bơm điện. | |||
Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. | |||
Chiều sâu hút | ~ 7m | |||
Thời gian hút được nước | 24-28 giây | |||
III.4 | Hệ thống phản ứng nhanh | |||
Model | MK-75H | |||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Minh Khuê/Việt Nam | |||
Loại | Lăng phun nhiều chế độ | |||
Lưu lượng phun | 160 lít/phút tại áp suất 10 Bar | |||
Cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc 10 Bar Có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng công tắc điện và bằng tay | 01 cuộn | |||
III.5 | Hệ thống lăng giá cố định gắn nóc xe | Điều khiển bằng điện, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy | ||
Model | SL-23NB | |||
Hãng / Xuất xứ | Shilla / Hàn Quốc | |||
Vị trí | 01 hệ thống lăng giá lắp trên nóc xe | |||
Điều khiển | Điều khiển bằng tay, phun được nước và bọt chữa cháy | |||
Lưu lượng phun | 1.700 lít/phút | |||
Góc nâng hạ | 360º liên tục | |||
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang | -15° đến 75° | |||
Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m) | 65 | |||
Cửa vào | 2 1/2’’ | |||
Cửa ra | 2’’ | |||
Vật liệu | Hợp kim nhôm | |||
III.6 | Bộ trích công suất | |||
Model | Split- shaft – UARA.801 | |||
Xuất xứ | Châu Âu | |||
Tỷ số truyền | 1/1.84 | |||
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |||
Cơ cấu truyền động | Ăn khớp bánh răng | |||
Hệ thống cài PTO | Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ | |||
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |||
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát | |||
Vật liệu vỏ PTO | Gang cầu | |||
III.7 | Hệ thống tín hiệu ưu tiên | |||
01 Dàn đèn ưu tiên hiệu | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Micro, loa | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Bộ đàm cố định gắn xe | Xuất xứ: Malaysia | |||
IV | Phương tiện, thiết bị kèm theo xe theo TCVN 13316 -3:2022 Của Cục PCCC – Bộ Công An | |||
TT | Nội dung | Số lượng | Hãng/ Xuất xứ | |
Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø51Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 10 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø66Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 6 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Hệ thống phản ứng nhanh Model: MK-75HLoai: Phun nhiều chế độLưu lượng phun: 160 lít/phút tại áp suất 10 barĐường kính vòi: 25.4 mmĐộ dài: 30 m | 1 | Việt Nam | ||
Lăng B chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 14 mmKhớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng A chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 19 mmKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng chữa cháy đa tác dụng Khớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng phun bọt chữa cháy Model: SL-19MSKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Shillla / Hàn Quốc | ||
Lăng giá chữa cháy di động Model: 04-MH-65AKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 20 Bar | 1 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Bình bột chữa cháy Loai: 8KG, bột ABC | 2 | KT Fire / Việt Nam | ||
Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê Đường kính: 32 mmLoại ống nhựa cứng | 1 | Việt Nam | ||
Ezecrer hút bọt | 1 | Việt Nam | ||
Ezecter hút nước | 1 | Việt Nam | ||
Ba chạc | 2 | Tomoken / Việt Nhật | ||
Cờ lê đóng mở vòi hút nước | 2 | Việt Nam | ||
Cờ lê đóng mở vòi đẩy chữa cháy | 4 | Việt Nam | ||
Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy | 2 | Việt Nam | ||
Thang chữa cháy Model: AP – 70 Chiều cao lớn nhất: 7.2 mét | PAL / Đài Loan | |||
Đầu nối hỗn hợp Loại Ø51-66: 2 CáiLoại Ø66-77: 2 CáiLoại Ø51-77: 2 Cái | 6 | Việt Nam | ||
Cầu bảo vệ vòi Chất liệu: Cao su hoặc gỗTải tọng chịu: 10 tấn | 2 | Việt Nam | ||
Vá vòi chữa cháy | 4 | Việt Nam | ||
Kẹp vòi chữa cháy | 8 | Việt Nam | ||
Câu liêm | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Bồ cào | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Búa cao su | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Rìu chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Đèn chiếu sáng xách tay | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | 4 | KT Fire/ Hàn Quốc | ||
Dụng cụ phá dỡ | ||||
Xẻng chữa cháy | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Búa tạ | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Kìm cắt cộng lực | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Cuốc chim | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Chăn chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Quạt hút khói Model: 164PPV Ứng dụng: Tăng áp, hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy, nhanh chóng giúp nhân viên cứu hỏa có thể nhìn rõ ong hiện trường hơn, nhiệt độ hiện trường giảm bớt và đẩy khói ở các lối thoát hiểm ra ngoài. Chính vì vậy sẽ rút ngắn được thời gian tìm kiếm cũng như thời gian chữa cháy, các nạn nhân sẽ được giải cứu nhanh hơn và các nhân viên cứu hộ ít gặp rủi ro hơn Đường kính quạt: D400 *17 cánh Động cơ: Honda, 5.5HP Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg Kích thước: 533 x 508 x 432 mm | 1 | PCCC Triết Giang / Trung Quốc | ||
Ống hút nước chữa cháy Đường kính: 125 mmTiêu chuẩn khớp nối: 125 TCVNChất liệu: Ống nhựaChiều dài: 2 m | 4 | Việt Nam | ||
Giỏ lọc của ống hút nước có khớp nối 125 theo tiêu chuẩn TCVN | 1 | Việt Nam | ||
Vòi tiếp nước chữa cháy Kích thước Ø77Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 1 | Tomken / Việt Nhật | ||
Bơm chữa cháy khiêng tay – Model: HP30A – Xuất xứ: Thái Lan – Tiêu chuẩn: TCVN Hoặc tương đương | 1 | Kato / Thái Lan | ||
Tấm chèn bánh Chất liệu: Cao su nhựa | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Ghi chú: (1): Thông số chính xác sẽ tuân theo Giấy chứng nhận chất lượng ATKT &BBVMT do Cục Đăng kiểm VN cấp
Bảng báo giá xe cứu hỏa chữa cháy 3.6 khối ISUZU FRR90HE4
Hùng Anh Auto là một công ty chuyên sản xuất, lắp ráp và đóng mới thùng xe tải, xe chuyên dụng có uy tín hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Mẫu Xe chữa cháy Isuzu 3.6 Khối FRR90HE4 chính là một trong những sản phẩm được Hùng Anh Auto đóng mới và phân phối trực tiếp trên thị trường với chất lượng đảm bảo, cùng giá thành hợp lý và các dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp nhất.
Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá tham khảo cho mẫu xe cứu hỏa ISUZU FRR90HE4 3,6 khối cabin kép do chúng tôi sản xuất. Xin lưu ý rằng, bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Giá đã bao gồm 10% thuế GTGT (VAT), nhưng chưa gồm các phụ phí khác.
- Giá xe tải cơ sở ISUZU FRR90HE4: 864.000.000 đ
- Giá phần chuyên dụng cứu hỏa lắp theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588
Để nhận được tư vấn cụ thể hơn về mẫu xe chữa cháy này, hay cần được báo giá chính xác nhất cho một chiếc xe hoàn thiện, quý khách hãy liên hệ với Hùng Anh Auto theo Hotline 0904880588 nhé.
Mua xe cứu hỏa chuyên dụng chất lượng và giá tốt tại Hùng Anh Auto
Có không ít sự lựa chọn cho các khách hàng khi cần tìm một địa chỉ để mua xe chữa cháy chuyên dụng, nhưng uy tín và chuyên nghiệp nhất hiện nay thì vẫn phải nhắc tới Hùng Anh Auto – một đơn vị đã có gần 20 năm kinh nghiệm trong việc nhập khẩu, đóng mới và phân phối trực tiếp các dòng xe chuyên dụng.
Hiện tại, không chỉ có mẫu xe chữa cháy cứu hỏa 3.6 khối ISUZU FRR90HE4 cabin kép, Hùng Anh Auto còn đang có sẵn khá nhiều loại xe chữa cháy chuyên dụng khác để khách hàng tham khảo và lựa chọn.
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi nếu bạn đang cần được tư vấn nhé:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588