09.0488.0588Hotline tư vấn
Trang chủ » Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối

Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối

1.780.000.000
(Giá xe cơ sở chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng)
Hùng Anh Auto xin giới thiệu tới quý khách hàng, mẫu xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 6x4 8.5 Khối do công ty chúng tôi đóng mới và phân phối
  • Mã xe cơ sở: CWE64R 08MS
  • Hãng xe cơ sở: UD TRUCKS
  • Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA UD TRUCKS
  • Loại Cabin: Cabin Kép
  • Thể tích bồn chứa nước: 8000 Lít
  • Thể tích bồn chứa Foam: 500 Lít
  • Loại bơm chữa cháy đi kèm: WATEROUS CXNK-1.000 - NHẬP KHẨU TỪ MỸ

Giới thiệu chi tiết về Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối do Hùng Anh Auto phân phối

Hùng Anh Auto xin giới thiệu tới quý khách hàng, một mẫu xe chữa cháy cứu hỏa chuyên dùng cực kỳ chất lượng do công ty chúng tôi trực tiếp đóng mới và phân phối trên thị trường, đó chính là Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối ( 8 Khối nước và 500 lít bọt hóa chất )

Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6x4 8.5 Khối

UD Trucks là một nhãn hiệu của xe tải và xe đầu kéo thuộc sở hữu của Tập đoàn Volvo, một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của Thụy Điển. UD Trucks chuyên sản xuất các loại xe tải, xe đầu kéo và xe chuyên dụng để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và dịch vụ logistics. Trên nền xe cơ sở UD TRUCKS CWE64R 08MS 6×4, chúng tôi đã lắp đặt hệ thống chữa cháy chuyên dụng bao gồm Bồn xitec chứa nước 8 khối, bồn chứa 500 lít bọt hóa chất chữa cháy, bơm chữa cháy WATEROUS CXNK-1.000 được nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ, mang tới cho quý khách hàng dòng xe chữa cháy cứu hỏa chất lượng nhất trên thị trường.

Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6x4 8.5 Khối

Nếu quý khách hàng đang quan tâm mẫu xe chữa cháy UD TRUCKS 8.5 Khối này, có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline 0904880588 để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất nhé.

Thông tin chi tiết về Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối

Nhu cầu xe chữa cháy cứu hỏa ngày nay ngày càng lớn, chính vì thế, sở hữu mẫu xe chữa cháy cứu hỏa chất lượng là điều mà rất nhiều doanh nghiệp tổ chức mong muốn. Hùng Anh Auto chúng tôi là thương hiệu sản xuất xe chuyên dụng hàng đầu tại Việt Nam, đã và đang cung cấp rất nhiều mẫu xe chuyên dụng cho khách hàng, trong đó có các dòng xe chữa cháy cứu hỏa.

Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6x4 8.5 Khối

Dòng sản phẩm Xe cứu hỏa chữa cháy UD TRUCKS 6×4 8.5 Khối mang tới cho khách hàng sự ổn định về vận hành, cũng như đáp ứng được mọi nhu cầu chữa cháy cứu hỏa cấp thiết cho doanh nghiệp và tổ chức. Toàn bộ thiết bị chữa cháy được lắp trên xe đều là hàng nhập khẩu từ Châu Âu, Mỹ… mang tới khả năng hoạt động ổn định và bền. Mẫu xe cứu hỏa chữa cháy UD Trucks 8.5 Khối này của Hùng Anh Auto đã được cấp các giấy tờ kiểm định khắt khe của cục đăng kiểm, nên quý khách có thể yên tâm.

Dưới đây, quý khách có thể tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật đi kèm các thiết bị của mẫu xe này nhé:

Thông số kỹ thuật và thiết bị chữa cháy trên xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCK 8.5 Khối

TTNội dungThông số kỹ thuật
I.GIỚI THIỆU CHUNG
 Hàng hóaXe ô tô chữa cháy (Công nghệ bọt nước)  có dung tích xi téc nước 8.000 và 500 lít hóa chất
 Nước sản xuấtViệt Nam
 Năm sản xuất xe chữa cháy2024 hoặc mới hơn
 Chất lượngmới 100%
II.THÔNG SỐ CHÍNH
1Kích thước xe chữa cháy 
1.1Kích thước tổng thể 
 Chiều dài tổng thể (mm)9.000 ± 10%
 Chiều rộng tổng thể (mm)2.500 ± 10%
 Chiều cao tổng thể (mm)3.600 ± 10%
1.2Chiều dài cơ sở (mm)4.600 + 1.370
2Khối lượng xe chữa cháy 
2.1Khối lượng bản thân (kg)13.795 ± 10%
2.2Số người cho phép chở kể cả người lái (người)07
2.3Khối lượng toàn bộ xe chữa cháy (kg)22.800 ± 10%
3Xe cơ sở (xe ô tô sát xi có buồng lái) 
3.1Nhãn hiệu/xuất xứUD Trucks/Thái Lan
3.2Công thức bánh xe6×4
3.3Động cơ 
 ModelGH08E 350 EUV
 Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5
 Loại động cơDiesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp làm mát bằng nước, tua-bin tăng áp
 Dung tích xylanh (cc)7.698
 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút):258/2.200
 Tỷ lệ công suất toàn tải của xe động cơ xe chữa cháy (kW/tấn)≥ 10
 Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút):1.200/1.200 ~ 1.600
3.4Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực trợ lực, trợ lực khí nén
3.5Hộp số9 số tiến, 1 số lùi
3.6Hệ thống láiTrục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, với cột lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
3.7Hệ thống phanh chínhCơ cấu loại phanh tang trống, khí nén
3.8Hệ thống treo 
 Trục 1Phụ thuộc / nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
 Trục 2Phụ thuộc / nhíp lá
 Trục 3Phụ thuộc / nhíp lá, thanh cân bằng
3.9Thùng nhiên liệu (lít)315
3.10Cỡ lốp11.00R20
3.11Khoảng sáng gầm xe (mm)310
3.12Độ dốc vượt được (%)30
3.13Tốc độ tối đai (km/h)90
3.14CabinCabin kiểu lật
3.15Hệ thống điện24V
3.16Ắc quy02 bình 12V – 150Ah
 Các thiết bị khácCửa sổ điện: Có
Khóa cửa trung tâm: Có
Hệ thống âm thanh: AM/FM radio: Có
Hệ thống điều hòa: Có
Dây đai an toàn: Có
Bộ đàm liên lạc công suất 50W, có màn hình hiển thị LCD
4Hệ thống chuyên dùng cho xe chữa cháy
4.1Xuất xứSản xuất láp ráp tại Việt Nam, mới 100%
4.2Xi-téc chứa nước 
 Dung tích (lít)8.000
 Kiểu dángHình hộp chữ nhật
 Cơ cấu chắn sóngChia khoang có cơ cấu chống lất
 Vật liệu thân técInox 304 dày 3 (mm)
 Vật liệu đáy técInox 304 dày 4 (mm)
4.3Xi-téc chứa hóa chất 
 Dung tích (lít)500
 Kiểu dángHình hộp chữ nhật
 Vật liệu thân técInox 304
4.4Bơm chữa cháy 
 Nhãn hiệu/xuất xứWaterous/Mỹ
 Mã sản phẩmCXNK 1000
 Áp suất theo công bố nhà sản xuấtÁp suất thử phá hủy khi xuất xưởng: 34,5 barÁp suất làm việc đạt tới: 24.1 bar
 Lưu lượng (lít / phút)4.000
 Hệ thống mồi chân không đạt độ sâu (m):8
 Kích thướt cửa hútMặt bích tiêu chuẩn DIN PN10 150
 Kich thước cửa xảMặt bích tiêu chuẩn 4 in. ANSI
 Vật liệu thân bơmGang đúc
 Vật liệu cánh bơmĐồng
 Vật liệu trục bơmInox 304
 Có trang bị đồng bộ bơm mồi chân không đi cùng với hệ thống bơm chínhLoại bơm: Bơm cánh gạt dẫn động bởi động cơ điện 24V  Chiều sâu hút: ≥ 7 (m) Thời gian mồi nước: ~ 28 (s)
4.5Bộ trích công suất PTO 
 Hãng sản xuất / xuất xứKozmaksan/Việt Nam
 Mã sản phẩmUARA.2002
 Vị tríPhía sau hộp số, lấy trực tiếp từ bộ phận truyền lực phía sau hộp số
 Đèn hiển thị trạng thái làm việc và chỉ dẫn bằng tiếng việt
 Hoạt độngXe có chức năng vừa đi vừa phunCó chế độ dừng khẩn cấp không truyền động ra bơm từ khu vực khoang điều khiển phía sau của xe
 Tỷ số truyền1/1.84
 Số bánh răng ăn khớp3
 Cơ cấu ly hợpĂn khớp bánh răng
 Hệ thống dẫn động ăn khớpHệ thống khí nén được điều khiển thông qua van điện từ
 Dầu bôi trơnDầu hộp số tự động
 Hệ thống làm mát cho PTODùng nước của bơm chính để làm mát
 Vật liệu vỏGang cầu
4.6Bộ trộn hóa chất 
 Hãng sản xuất / xuất xứShilla / Hàn Quốc
 Mã sản phẩmSL-30C-2
 Loại bọt sử dụngTỷ lệ trộn: lựa chọn 1%, 3% và 6%
 Lưu lượng trộn bọt– Đạt lưu lượng 3.000 – 27.800 l/p tại 1% – Đạt lưu lượng 1.000 – 9.260 l/p tại 3% – Đạt lưu lượng 500 – 4.630 l/p tại 6%
 Vật liệuHợp kim đồng chịu hóa chất
4.7Tháp đền chiếu sáng phục vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ ban đêmCó các chứng nhận chứng minh
 Hãng sản xuất/xuất xứWill Burt – Mỹ sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ
 Mã sản phẩm5793801 – EX
 Thông sốChiều cao của cột không bao gồm đèn: 2m
Tổng khối lượng không lắp đèn: 36 Kg
Số đèn: 2 Cái
Cường độ dòng điện cho cột đèn: <20 A
Cường độ dòng điện cho bóng đèn: <10 ACường độ sáng:  40.000 Lumens
Quay theo phương ngang / đứng: 360 độ / 19 giấy
Thời gian cho chuyển đổi trạng thái: 15 giây
Phạm vị nhiệt độ hoạt đông: -20 độ C ~ +70 độ C
Khối lượng của cả hệ thống: 49.4 Kg
Điện áp đầu vào: 20 – 30 VDC
Vật liệu kết cấu của khung: Nhôm
Loại hệ thống nâng: Xi lanh điện và kết cấu cơ khí
 Sản phẩm đảm bảo chất lượng với các giấy chứng nhậnChứng nhận cho đèn LED: IP68 và IP69KChứng nhận NFPA của MỹChứng nhận chống va đập: MIL-STD-810GChứng nhận thử nghiệm tại tốc độ gió 160 Km/h
4.8Ống hút nướcCó khớp nối theo TCVN 5739
 Xuất xứViệt Nam
 Loại ốngLoại ống nhựa có gân tăng cứng, có giỏ lọc rác
 Kích thước mỗi đoạn125 mm x 2m
 Số lượng4 đoạn
4.9Họng hút nước01 họng cố định DN125
4.10Họng xả nước02 họng cố định Ø65 mm
4.11Họng tiếp nước01 họng cố định Ø75 mm
4.12Lăng súng trên nóc xe 
 Hãng sản xuất / xuất xứViệt Nam
 Mã sản phẩmMK – 24
 Hoạt độngCó thể phun bọt Cafs, bọt, nướcCó trang bị cơ cầu mở nhành để chuyển đổi trạng thái phun nước sang phun bọt
 Lưu lượng phun (lít/phút)2.500
 Tầm phun xa (m)65
 Đầu ra2-1/2”
 Góc quay ngang360o
 Góc gật gù-50o ~ +80o
 Vật liệuHợp kim nhôm
4.13Khoang chứa bơm chữa cháy và thiết bị chữa cháyPhía sau
IIITrang thiết bị theo xe
TTNội dungĐơn vịSố lượngThông tin sản phẩm
 Vòi chữa cháy VP50Cuộn10Vòi chữa cháy Ø50mm – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính: Ø 50 – Số lượng: 10 cuộn – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. + Áp suất làm việc: 16 bar
 Vòi chữa cháy VP66  Cuộn10vòi chữa cháy Ø65 mm
– Chiều dài vòi: 20m / Cuộn
– Đường kính Ø 65 mm
– Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009;
– Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR;
– Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng:
+ Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993;
+ Chất liệu: Hợp kim nhôm.
+ Áp suất làm việc: 16 bar
 Hệ thống phản ứng nhanh  Hệ thống01– Chiều dài cuộn vòi: 30m
– Áp suất làm việc: 10 bar
– Lăng phun: Nhiều chế độ
– Lưu lượng: 160 lít/phút tại áp suất 10 bar.
 Lăng B chữa cháy cầm tay  Chiếc04– Kiểu phun thẳng
– Vật liệu hợp kim nhôm
– Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar
– Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mm
– Đường kính trong đầu lăng:16 mm.
 Lăng A chữa cháy cầm tay  Chiếc02– Kiểu phun thẳng
– Vật liệu hợp kim nhôm
– Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar
– Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 65mm ± 0,2mm
– Đường kính trong đầu lăng: 19 mm
 Lăng chữa cháy đa tác dụng D50Chiếc02Loại lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa.
Vật liệu: hợp kim nhôm
Lưu lượng: 330 lít/ phút, áp lực làm việc: ≥ 7 barKhớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mm  
 Lăng phun bọt bội số nở cầm tay  Chiếc02Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 400 lít/phút tại 7 bar. Có giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Lăng giá chữa cháy di độngChiếc01– Vật liệu: Hợp kim nhôm/Inox – Lưu lượng: ≥ 1.250 lít /phút
 Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kgBình2– Loại ABC: 8 kg bột khô
– Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013
– Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kgBình2Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg Loại khí CO2: 3kg Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Ống hút bọt bên ngoài và cờ lêChiếc01Vật liệu: PVC chịu áp – chiều dài: 2 m
 Ezecter hút bọtChiếc01– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 400 lít/phút;
– điều chỉnh tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6%
– Sử dụng đầu nối Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993.
 Ezecter hút nướcChiếc02– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 600 lít/phút; Dùng để hút nước thực hiện công tác chữa cháy khi nguồn nước dần cạn kiệt.
 Ba chạc (thiết bị chia nước)Chiếc03– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Đầu vào: 1 đầu nối 66mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 Đầu ra: 1 đầu nối 66mm, 2 đầu nối 51mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 Áp lực làm việc tối đa: 1,6 Mpa.
 Cờ lê đóng mở vòi hút nướcChiếc02– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75.
 Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháyChiếc04– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75.
 Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháyChiếc02– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75 và các loại trụ nước chữa cháy nổi, chìm tại Việt Nam.
 Thang móc chữa cháyChiếc01– Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 5m
 Thang chữa cháyChiếc01– Vật liệu:  Nhôm hợp kim – Chiều dài: 7.000 mm – Tải trọng: 200kg
 Đầu nối hỗn hợpChiếc06Đầu nối hỗn hợp – Số lượng: 02 cái Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 65/50mm – Khớp nối có gioăng theo TCVN 5739-1993
Đầu nối hỗn hợp Số lương: 02 cái Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 80/65 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993
Đầu nối hỗn hợp – Số lượng : 02 cái Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 77/51 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993
 Cầu bảo vệ vòiChiếc02–  Vật liệu: cao su – Tải trong cho phép xe đi qua: 10 tấn  – Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải. – Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D75
 Vá vòi chữa cháyChiếc04Vật liệu: Hợp kim nhẹ có lớp lót bằng cao su – Loại vòi sử dụng: VP51 và VP66
 Kẹp vòi chữa cháyChiếc04– Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: VP51 và VP66
 Câu liêmChiếc02Vật liệu: Đầu thép. – Cán: cao su cách điện – chiều dài: 4,5m – Trọng lượng: 3kg
 Bồ càoChiếc01Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ
 Xà bengChiếc01Vật liệu: có 1 đầu nhọn và 1 đầu dẹt, làm bằng thép đúc đã gia nhiệt –  Kích thước: chiều dài 800 (mm)  – Khối lượng: 4 (kg)
 Búa cao suChiếc01– Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao su
 Rìu chữa cháyChiếc01– Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thép – chiều dài: 700 mm
 Đèn chiếu sáng xách tayChiếc02Đèn chiếu sáng xách tay Khoảng cách chiếu xa: 100m-200m Cáp bảo vệ IP67 Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DC
 Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA)Bộ06Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) Loại mặt nạ phòng độc cách ly có bình thở và hệ thống giá đỡ bình khí, thiết bị an toàn Dung tích bình khí thở: 6.8 lít Thời gian sử dụng tối đa: 100 phút Áp suất làm việc 300 bar
 Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năngBộ01A. Kìm cắt cách điện Vật liệu: thép hợp kim Kích thước: 180 mmĐiện áp tối đa sử dụng: 1.000 V
B. Thiết bị mở cửa Các thiết bị được làm từ thèo với các thiết bị bao gồm đầu phá khóa (01), Đầu đục phá (01), đầu cậy (01)
C. Kìm cộng lực có tay cầm cách điện Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điện lên đến 1.000V
 Xẻng chữa cháyChiếc02– Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: 1,2m
 Búa tạ sắt  Chiếc01– Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kg
 Kìm cắt cộng lựcChiếc01– Mỏ kìm được tinh luyện từ chất Crome tạo cho kìm sự cứng rắn, chắc khỏe và có tính bền cực đại, tay cầm được làm bằng nhựa tổng hợp, êm, thoải mái và an toàn. – Chiều dài: 900mm – Khối lượng: 2.5 kg
 Cuốc chimChiếc01– Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: 0.95 m
 Chăn chiên chữa cháyChiếc01– Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,2 m
 Thiết bị hút khói di độngChiếc01– Tăng áp hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phuch vụ công tác phòng cháy chữa cháy. Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy Đường kính quạt: D400*17 cánhĐộng cơ: Honda,5,5HpSức gió: 19810 m³/hTrọng lượng: 27kg Kích thước: 533x508x432 mm
 Ống hút nước chữa cháym08– Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp – Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN – Kích thước ống: 125 mm
 Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo)Chiếc01 Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) Đường kính: 125mm Dây kéo ống hút dài 20m
 Vòi tiếp nước chữa cháyCuộn01Kích thước Ø80 mmChiều dài: 10 métÁp suất làm việc: 16 barĐầu nối theo TCVN 5739:2022
 Bơm chữa cháy khiêng tayChiếc01Bơm chữa cháy khiêng tay Công suất: 3.6 Kw/3600 rpm Lưu lượng phun tối đa: 670 lít/phút
 Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi húChiếc01A. Âm ly: 01 bộ, Công suất: 50, Nguồn: 12 VDC, Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz.
Chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz
B. Loa phóng thanh: 01 bộ; Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC; Công suất loa: 60±10% W; Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω.
C. Đèn ưu tiên 01 dàn đèn 1.200mm.
Màu sắc: Xanh – đỏ.
Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V.
Cường độ dòng điện: 16,7 A.
Tần số chớp: 60÷120 lần/phút.
Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm.
Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate.
-Tiêu chuẩn: Đáp ứng Nghị định 109/2009/NĐ-CP, ngày 01/12/2009 của Chính phủ qui định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên.
 Chặn lốp xeCái02– Chất liệu: Cao su – Sản xuất theo tiêu chuẩn

Bảng báo giá xe chữa cháy cứu hỏa 8.5 Khối UD Trucks

Dưới đây, Hùng Anh xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sản phẩm xe chữa cháy cứu hỏa UD Trucks 8.5 Khối 6×4 do công ty chúng tôi cung cấp. Quý khách hàng lưu ý bảng giá chỉ là giá tham khảo, và giá xe cơ sở, chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng trên xe, chưa bao gồm chi phí đăng ký đăng kiểm. Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm hiểu chi tiết, gọi ngay Hotline của chúng tôi nhé:

  • Giá xe cơ sở UD TRUCKS 6×4 CWE64R 08MS : 1.780.000.000đ
  • Giá thiết bị cứu hỏa chuyên dụng trên xe : Liên hệ 0904880588

Hùng Anh Auto là thương hiệu cung cấp các dòng xe cứu hỏa, chữa cháy uy tín số 1 trên thị trường hiện nay cho các tổ chức, doanh nghiệp, công ty đang cần xe PCCC, xe cứu hỏa. Với uy tín lâu năm, năng lực lớn, hiện nay Hùng Anh Auto cam kết mang tới cho quý khách hàng các sản phẩm chất lượng nhất, đi cùng với giá thành tốt nhất, thời gian giao xe đúng trong hợp đồng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận thông tin nhé :

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH

  • Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
  • Tel + Fax: 0243.540.2589
  • Email: hunganhautovn@gmail.com
  • Hotline: 0904.880.588
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 0904880588