Xe ô tô chữa cháy 2.5 khối ISUZU NQR75HE4
- Mã xe cơ sở: NQR75HE4
- Hãng xe cơ sở: ISUZU
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA ISUZU
- Loại Cabin: Cabin Kép
- Tải trọng cho phép chở: 2.830 Kg
- Tổng tải trọng: 9.000 Kg
- Thể tích bồn chứa nước: 2.500 lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 300 lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: Ebara 100x80 FSJA
Xe ô tô chữa cháy 2.5 khối ISUZU NQR75HE4 do Hùng Anh Auto lắp ráp và phân phối trực tiếp
Xe chữa cháy 2.5 Khối – Các nhiều vụ cháy nổ, hỏa hoạn đã xảy ra liên tục trong thời gian gần đây, gây nên những thiệt hại nặng nề cả về người và tài sản. Chính vì thế mà các thiết bị hỗ trợ cho công tác cứu hỏa như dòng xe chữa cháy chuyên dụng đang ngày càng được quan tâm nhiều hơn. Đây là một loại xe được thiết kế đặc biệt, có trang bị các công cụ và thiết bị cần thiết để tiếp cận và ngăn chặn đám cháy một cách hiệu quả, giúp dập tắt ngọn lửa nhanh chóng và giảm thiểu tối đa những thiệt hại.
Hiện nay, dòng xe chữa cháy chuyên dụng đang được nhập khẩu, lắp ráp trực tiếp và phân phối tại Hùng Anh Auto với nhiều thương hiệu và mẫu mã đa dạng. Một trong số những sản phẩm có chất lượng cao, bền bỉ, thích hợp để hỗ trợ cho công tác cứu hỏa tại các khu dân cư, đường phố, ngõ ngách, đó là mẫu xe chữa cháy 2.5 khối ISUZU NQR75HE4.
Sản phẩm này được lắp ráp trên nền xe cơ sở ISUZU NQR75HE4, kết hợp cùng với bơm chữa cháy Ebara 100 x 80 FSJA nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, cho khả năng hoạt động tốt, bền bỉ và ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn về PCCC và quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Giới thiệu chi tiết về mẫu xe chữa cháy Isuzu NQR75HE4 2.5 khối
Những thông tin khái quát nhất về mẫu xe ô tô chữa cháy cứu hỏa Isuzu NQR75HE4 2.5 khối sẽ được Hùng Anh Auto gửi tới quý khách hàng ngay sau đây, cùng theo dõi ngay nhé:
Thông tin chung về xe ô tô chữa cháy 2.5 khối ISUZU NQR75HE4
- Xe cơ sở: ISUZU NQR75HE4
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Bơm chữa cháy: Ebara 100 x 80 FSJA (thương hiệu Nhật Bản, sản xuất tại Indonesia).
- Thân xe: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe ô tô chuyên dùng Minh Khuê
- Dung tích téc nước: 2.500 (lít)
- Dung tích téc foam: 300 (lít )
- Cabin kép, số chỗ ngồi kể cả người lái: 6 người
Xe chuyên dụng chữa cháy và cứu nạn cứu hộ được giới thiệu dưới đây được thiết kế và sản xuất trên nền xe tải ISUZU NQR75HE4, có động cơ Diesel và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro IV trở lên. Xe có thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao và khả năng chống lật tốt.
Chất lượng thiết bị chuyên dụng trên xe cứu hỏa 2.5 khối ISUZU
Xe nền cơ sở là dòng xe tải ISUZU NQR75HE4 mới 100% chưa qua sử dụng, được lắp ráp tại Công ty TNHH ô tô Isuzu Việt Nam, rất thân thiện và dễ vận hành đối với người tiêu dùng Việt Nam.
Bên cạnh đó, hệ thống chuyên dùng của xe ô tô chữa cháy cứu hỏa 2.5 khối ISUZU còn có:
- Bơm chữa cháy Ebara của thương hiệu Nhật Bản, nhưng được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia. Máy bơm được nhập khẩu mới 100%, sản xuất từ năm 2022 trở về sau và chưa qua sử dụng.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304 có dung tích 2.500 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất 300 lít Foam được làm bằng vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304.
Việc lắp đặt và tích hợp xe ngay ở trong nước sẽ giúp chúng ta nắm bắt được công nghệ một cách dễ dàng, đồng thời cũng tạo nên sự thân thiện và tiện lợi cho người sử dụng. Việc bảo hành và bảo trì xe cũng trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.
Mẫu xe này đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường và đủ điều kiện để lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ tại Việt Nam. Ngoài ra, xe cũng đã được Cục cảnh sát PCCC và CNCH cấp giấy chứng nhận kiểm định cho phương tiện đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy.
Tiêu chuẩn và luật đáp ứng
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 13316-1:2021 Phòng cháy chữa cháy – Xe ô tô chữa cháy cơ bản – Yêu cầu chung và phương pháp thử
- Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001 – 2008, DIN
- Các phiên bản sản xuất sẽ được áp dụng cho việc thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TURBO cho động cơ.
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
Nhãn mác thiết bị trên xe chữa cháy Isuzu 2.5 khối
Tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận cơ bản của xe như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trộn bọt và những bộ phận khác. Những tấm nhãn này sẽ thể hiện các thông số kỹ thuật, số seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo liên quan đến an toàn và thông tin khác.
Sơn hoàn thiện xe chữa cháy Isuzu 2.5 khối
Quy trình sơn xe chữa cháy 2.5 khối ISUZU sẽ theo đúng tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất, cũng như phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của cabin và thân xe đều sẽ được sơn trước khi lắp ráp.
Bên ngoài xe chữa cháy 2.5 khối ISUZU được sơn màu đỏ.
Bảng thông số chi tiết của xe ô tô chữa cháy 2.5 khối ISUZU NQR75HE4
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | THÔNG SỐ | ||
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | |||
Chủng loại xe | Xe ô tô chữa cháy ( Loại chữa cháy nước hóa chất có trang bị thêm thiết bị cứu nạn cứu hộ ) | |||
Model | MKF-25 | |||
Dung tích téc nước | 2.500 lít | |||
Dung tích téc hóa chất | 300 lít | |||
Xe nền | ISUZU NQR75HE4 | |||
Tổng trọng tải dự kiến ( Kg ) | ~ 9.000 | |||
Số người cho phép chở kể cả người lái ( Người ) | 3 | |||
Khối lượng hàng chuyển chở ( Kg ) | ~ 2.830 | |||
Kích thước xe ô tô dự kiến: (mm) | ||||
Dài | ~ 6.200 | |||
Rộng | ~ 2.200 | |||
Cao | ~ 3.050 | |||
Bơm chữa cháy | ||||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Ebara thương hiệu Nhật Bản, sản xuất tại Indonesia | |||
Model | Ebara 100×80 FSJA | |||
Lưu lượng tối đa | 3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất bơm | |||
Chất lượng | Xe cơ sở ISUZU NQR75HE4 satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng ISUZU Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH ô tô IUZU Việt Nam; Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu từ Indonesia; Xe mới 100% và sản xuất năm 2022 hoặc mới hơn. | |||
Xuất xứ xe nền | Việt Nam | |||
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ RAL 3000 | |||
B | Thông số kỹ thuật chi tiết | |||
I | Xe cơ sở ( Ô tô sát xi tải ) | |||
I.1 | Thông số chung | |||
Nhãn hiệu | ISUZU | |||
Model | NQR75HE4 | |||
Kích thước DxRxC (mm) | 6.025 x 2.170 x 2.370 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.365 | |||
Tổng trọng tải (kg) | 9.500 | |||
Tự trọng của xe (kg) | 2.700 | |||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 27,99 % | |||
I.2 | Cabin | |||
Loại | Cabin đơn | |||
Số cửa | 2 | |||
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | |||
I.3 | Động cơ | |||
Loại | Động cơ Diesel 4HK1E4NC | |||
Công suất cực đại | 114kW/ 2.600 vòng/phút | |||
Mô men lớn nhất | 419 Nm/1.600~2.600 vòng/phút | |||
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115 x 125 | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 5.193 | |||
I.4 | Hệ thống truyền lực | |||
Công thức truyền động | 4×2 | |||
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 | |||
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải ở tay số cao nhất | 96,53 (km/h) | |||
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 27,99% | |||
I.5 | Hệ thống treo | |||
Trục trước | Nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực | |||
Trục sau | Nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực | |||
Cỡ lốp | 8.25-16 | |||
I.6 | Hệ thống lái | |||
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi | |||
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực | |||
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,0 m | |||
I.7 | Hệ thống phanh | |||
Phanh chính | Thủy lực, hai dòng, trợ lực chân không | |||
Loại cơ cấu phanh chính trục 1/ trục 2 | Tang trống / tang trống | |||
Kiểu phanh đỗ; vị trí tác động; điều khiển | Tang trống; trục thứ cấp hộp số; cơ khí | |||
Loại phanh phụ | Phanh khí xả | |||
I.8 | Hệ thống khác | |||
Thùng nhiên liệu (lít) | 90 | |||
Cửa sổ điện | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
CD, AM/FM Radio | Có | |||
Hệ thống điện | 24V | |||
Ắc quy | 2 bình – 12V, 70Ah | |||
II | Thân xe và hệ thống chuyên dùng | |||
II.1 | Thân xe chữa cháy | |||
Vật liệu | Khung làm bằng hợp kim nhôm định hình các liên kết bằng ke nhôm đúc, thông qua các bu long, đai ốc InoxCác vách được làm từ nhôm tấm phẳng ốp xung quanh bằng công nghệ dán keo và bắt vítMắt trên của của xe được làm từ nhôm chống trượtCác hàng rào phía trên được làm từ hợp kim nhôm định hình đường kính phi 27 mm | |||
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |||
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |||
Thang ống | Có bố trí 01 thang sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàngThang có chế độ nâng lên hạ xuốngVật liệu chế tạo: Inox | |||
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp, thuận tiện cho quá trình chữa cháy | |||
Cửa cuốn | Xuất xứ: Châu ÂuCó 04 bộ cửa bộ cửa cuốn hai bên hôngVật liệu hợp kim nhôm | |||
II.2 | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |||
Số lượng | 4 khoang đi kèm 04 bộ cửa cuốn | |||
Vị trí | Lắp hai bên thân xe | |||
Vật liệu | Khung làm bằng hợp kim nhôm định hình các liên kết bằng ke nhôm đục, thông qua các bu long, đai ốc InoxCác vách được làm thừ nhôm tấm phẳng ốp xung quanh bằng công nghệ dán keo và bắt vítMắt trên của của xe được làm từ nhôm chống trượt | |||
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng | |||
II.3 | Khoang bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |||
Vị trí | Lắp ở sau xe | |||
Vật liệu | Khung làm bằng hợp kim nhôm định hình các liên kết bằng ke nhôm đục, thông qua các bu long, đai ốc InoxCác vách được làm thừ nhôm tấm phẳng ốp xung quanh bằng công nghệ dán keo và bắt vítMắt trên của của xe được làm từ nhôm chống trượt | |||
Cấu tạo của hệ thống điều khiển | Mặt điều khiển được làm từ nhôm tấm cắt Lazer: 01 cáiĐồng hồ hiển thị áp suất hút: 01 cáiĐồng hồ hiển thị áp suất phun: 01 cáiĐồng hồ hiển thị tốc độ bơm: 01 cáiMức báo nước: 01 bộMức báo hóa chất: 01 bộĐiều khiển mở nước từ bơm lên téc: 01 cáiĐiều khiển mở nước từ téc xuống bơm: 01 cáiĐè chiếu sáng mặt điều khiển: 01 bộBộ tăng giảm tốc độ, áp suất của bơm | |||
II.4 | Téc chứa nước | |||
Dung tích téc nước | 2.500 lít | |||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
Vật liệu | Inox 304 | |||
Kết cấu | Téc nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Nóc téc có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mực nước. | |||
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 65mm | |||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 550 mm | |||
Lỗ thoát nước | Đường kính 50mm | |||
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít sat xi phụ | |||
Hiển thị mức nước | 01 bộ | |||
II.5 | Téc hóa chất (téc Foam) | |||
Dung tích téc | 300 lít | |||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
Vật liệu | Inox 304 | |||
Kết cấu | Téc nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Nóc téc có lỗ để kiểm tra và làm vệ sin. | |||
Cửa cấp Foam | 01 cửa đường kính 42 mm | |||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 250 mm | |||
Lỗ thoát Foam | Đường kính 42 mm | |||
Hiện thị mức Foam | 01 bộ | |||
III | Hệ thống chữa cháy và thông tin liên lạc | |||
III.1 | Bơm chữa cháy | |||
Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước hoặc từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao, phun nước dập tắt các đám cháy | |||
Model | Ebara 100×80 FSJA | |||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Ebara thương hiệu Nhật Bản, sản xuất tại Indonesia | |||
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | |||
Kiểu | Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng,Trục bơm bằng thép không rỉ, Vỏ bằng hợp kím gang đúc | |||
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | |||
Lưu lượng tối đa | Lưu lượng: ~ 2.000 Lít/ Phút tại áp suất 10 bar | |||
III.2 | Họng xả, họng hút | |||
1 | Họng xả: | |||
Đường kính | 65 mm | |||
Số lượng | 02 | |||
Vị trí | Phía sau xe | |||
Van xả 65 | Bi cầu /Shilla – Hàn Quốc | |||
2 | Họng hút: | |||
Đường kính | 125 mm | |||
Số lượng | 01 | |||
Vị trí | Phía sau xe | |||
3 | Họng xả từ téc đến lăng giá | |||
Đường kính | 65 mm | |||
Số lượng | 01 | |||
Vị trí | Nóc xe | |||
4 | Số cửa tiếp nước vào téc | 1 | ||
Kích thước đường ống (bao gồm khớp nối nhanh TCVN) | 65 mm | |||
III.3 | Bơm mồi | |||
Loại | Bơm điện hoặc Eductor | |||
Chiều sâu hút | ~ 6 m | |||
Thời gian hút được nước lớn nhất | Không quá 40 giây | |||
III.4 | Hệ thống phản ứng nhanh | |||
Model | MK-75H | |||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Minh Khuê/Việt Nam | |||
Loại | Lăng phun nhiều chế độ | |||
Lưu lượng phun | 160 lít/phút tại áp suất 10 Bar | |||
Cuộn vòi đường kính 25.4 mm, độ dài 30m, áp suất làm việc 10 Bar Có thể thu lại bằng tang cuộn điều khiển bằng công tắc điện và bằng tay | 01 cuộn | |||
III.5 | Hệ thống lăng giá cố định gắn nóc xe | |||
Model | SL-23NB | |||
Hãng / Xuất xứ | Shilla / Hàn Quốc | |||
Vị trí | 01 hệ thống lăng giá lắp trên nóc xe | |||
Điều khiển | Điều khiển bằng tay, phun được nước và bọt chữa cháy | |||
Lưu lượng tối đa của lăng giá tại áp suất 10 bar | 2.240 lít/phút tại áp suất 0,83 Mpa | |||
Góc nâng hạ | 360º liên tục | |||
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang | -45° đến 85° | |||
Đường kính đường ống từ téc đến lăng giá | 76 mm | |||
III.6 | Hệ thống tín hiệu ưu tiên | |||
01 Dàn đèn ưu tiên hiệu | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Micro, loa | Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ | |||
01 Bộ đàm cố định gắn xe | Xuất xứ: Malaysia | |||
VI | Thiết bị theo xe | |||
TT | Nội dung | Số lượng | Hãng/ Xuất xứ | |
Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø51Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 10 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Vòi chữa cháy Hose 1.6 Pro Kích thước Ø66Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 6 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Hệ thống phản ứng nhanh Model: MK-75HLoai: Phun nhiều chế độLưu lượng phun: 160 lít/phút tại áp suất 10 barĐường kính vòi: 25.4 mmĐộ dài: 30 m | 1 | Việt Nam | ||
Lăng B chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 14 mmKhớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng A chữa cháy cầm tay Đường kính đầu phun: 19 mmKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng chữa cháy đa tác dụng Khớp nối nhanh: 51 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Việt Nam | ||
Lăng phun bọt chữa cháy Model: SL-19MSKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 14 Bar | 2 | Shillla / Hàn Quốc | ||
Lăng giá chữa cháy di động Model: 04-MH-65AKhớp nối nhanh: 66 TCVNAp suất làm việc: 20 Bar | 1 | Tomoken/Việt Nhật | ||
Bình bột chữa cháy Loai: 8KG, bột ABC | 2 | KT Fire / Việt Nam | ||
Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê Đường kính: 32 mmLoại ống nhựa cứng | 1 | Việt Nam | ||
Ezecrer hút bọt | 1 | Việt Nam | ||
Ezecter hút nước | 1 | Việt Nam | ||
Ba chạc | 2 | Tomoken / Việt Nhật | ||
Cờ lê đóng mở vòi hút nước | 2 | Việt Nam | ||
Cờ lê đóng mở vòi đẩy chữa cháy | 4 | Việt Nam | ||
Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy | 2 | Việt Nam | ||
Thang chữa cháy Model: AP – 70 Chiều cao lớn nhất: 7.2 mét | PAL / Đài Loan | |||
Đầu nối hỗn hợp Loại Ø51-66: 2 CáiLoại Ø66-77: 2 CáiLoại Ø51-77: 2 Cái | 6 | Việt Nam | ||
Cầu bảo vệ vòi Chất liệu: Cao su hoặc gỗTải tọng chịu: 10 tấn | 2 | Việt Nam | ||
Vá vòi chữa cháy | 4 | Việt Nam | ||
Kẹp vòi chữa cháy | 8 | Việt Nam | ||
Câu liêm | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Bồ cào | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Búa cao su | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Rìu chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Đèn chiếu sáng xách tay | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | 4 | KT Fire/ Hàn Quốc | ||
Dụng cụ phá dỡ | ||||
Xẻng chữa cháy | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Búa tạ | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Kìm cắt cộng lực | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Cuốc chim | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Chăn chữa cháy | 1 | KT fire / Việt Nam | ||
Quạt hút khói Model: 164PPV Ứng dụng: Tăng áp, hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy, nhanh chóng giúp nhân viên cứu hỏa có thể nhìn rõ ong hiện trường hơn, nhiệt độ hiện trường giảm bớt và đẩy khói ở các lối thoát hiểm ra ngoài. Chính vì vậy sẽ rút ngắn được thời gian tìm kiếm cũng như thời gian chữa cháy, các nạn nhân sẽ được giải cứu nhanh hơn và các nhân viên cứu hộ ít gặp rủi ro hơn Đường kính quạt: D400 *17 cánh Động cơ: Honda, 5.5HP Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg Kích thước: 533 x 508 x 432 mm | 1 | PCCC Triết Giang / Trung Quốc | ||
Ống hút nước chữa cháy Đường kính: 125 mmTiêu chuẩn khớp nối: 125 TCVNChất liệu: Ống nhựaChiều dài: 2 m | 4 | Việt Nam | ||
Giỏ lọc của ống hút nước có khớp nối 125 theo tiêu chuẩn TCVN | 1 | Việt Nam | ||
Vòi tiếp nước chữa cháy Kích thước Ø77Chiều dài: 20 métÁp suất làm việc: 16 barÁp suất thử: 35 barÁp suất vỡ: 45 bar | 1 | Tomken / Việt Nhật | ||
Bơm chữa cháy khiêng tay – Model: HP30A – Xuất xứ: Thái Lan – Tiêu chuẩn: TCVN | 1 | Kato / Thái Lan | ||
Tấm chèn bánh Chất liệu: Cao su nhựa | 2 | KT fire / Việt Nam | ||
Ghi chú: (1): Thông số chính xác sẽ tuân theo Giấy chứng nhận chất lượng ATKT &BBVMT do Cục Đăng kiểm VN cấp
Báo giá xe ô tô cứu hỏa 2,5 khối ISUZU NQR75HE4
Hùng Anh Auto là đơn vị trực tiếp nhập khẩu, lắp ráp và phân phối các dòng xe chữa cháy, xe cứu hỏa chuyên dụng tới cho khách hàng. Chính vì thế nên khi chọn mua xe cứu hỏa tại Hùng Anh Auto, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá thành của sản phẩm.
Để quý khách tiện theo dõi và tham khảo, dưới đây Hùng Anh Auto xin gửi tới khách hàng bảng báo giá chi tiết cho mẫu ô tô cứu hỏa chuyên dụng ISUZU NQR75HE4 2,5 khối:
- Giá xe tải cơ sở ( Chassic ) ISUZU NQR75HE4: 756.000.000
- Giá phần hệ thống cứu hỏa chuyên dụng : Liên hệ 0904880588
Lưu ý, bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Nếu quý khách hàng cần báo mức giá tốt nhất và tư vấn cụ thể hơn về mẫu xe này, vui lòng liên hệ trực tiếp qua số Hotline 09 0488 0588 của Hùng Anh Auto để nhận được thông tin chi tiết nhé.
Nơi lắp ráp và phân phối xe cứu hỏa chuyên dụng hàng đầu thị trường – Hùng Anh Auto
Nếu quý khách còn đang băn khoăn về một đơn vị uy tín chuyên cung cấp các dòng xe tải chuyên dụng, đặc biệt là xe cứu hỏa chất lượng tốt, thì Hùng Anh Auto sẽ là lựa chọn hàng đầu tại Việt Nam hiện nay.
Sở hữu xưởng đóng thùng xe chuyên dụng lớn, cùng với đội ngũ kỹ thuật dày dặn về kinh nghiệm và chuyên môn, Hùng Anh Auto tự tin mang đến cho quý khách hàng những mẫu xe chữa cháy chất lượng nhất, đáp ứng cho mọi nhu cầu của các cá nhân, doanh nghiệp và cả các dự án.
Hiện tại, ngoài mẫu xe cứu hỏa 2,5 khối ISUZU NQR75HE4, chúng tôi còn có sẵn nhiều loại xe chữa cháy chuyên dụng khác đều đã được kiểm định đầy đủ. Quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với Hùng Anh Auto để được tư vấn miễn phí và chọn được sản phẩm phù hợp cho mình nhé.
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588