09.0488.0588Hotline tư vấn
Trang chủ » Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2

Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2

1.300.000.000
(Giá xe cơ sở chưa bao gồm thiết bị chuyên dùng)
Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4x2 do Hùng Anh Auto trực tiếp đóng mới và cung cấp cho dự án. Hotline tư vấn báo giá 09 0488 0588
  • Mã xe cơ sở: PKE 42R
  • Hãng xe cơ sở: UD TRUCKS
  • Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA UD TRUCKS
  • Loại Cabin: Cabin Kép
  • Thể tích bồn chứa nước: 5000 Lít
  • Thể tích bồn chứa Foam: 500 Lít
  • Loại bơm chữa cháy đi kèm: WATEROUS CXNK-1.000 Mỹ

Giới thiệu về Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2 do Hùng Anh Auto phân phối

Xe chữa cháy UD TRUCKS 5.5 Khối – Xe cứu hỏa chữa cháy hiện nay đang đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc bảo vệ cộng đồng và giữ an toàn cho người dân trong trường hợp khẩn cấp cháy nổ. Với việc quy định của nhà nước ngày càng siết chặt về cứu hộ cứu nạn khi có hỏa hoạn tại khu dân cư, khu sản xuất, công nghiệp… thì việc sở hữu xe chữa cháy đang là nhu cầu rất lớn.

Hùng Anh Auto xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng, mẫu Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2 do công ty chúng tôi trực tiếp sản xuất và đóng mới, phân phối ra cho các dự án trên toàn quốc. Dòng xe cứu hỏa UD TRUCKS này có dung tích 6 khối trong đó có 5 khối nước và 1 khối bọt Foam hóa chất chữa cháy, đáp ứng được mọi nhu cầu chữa cháy cứu hỏa từ khu phố dân cư cho đến các khu công nghiệp, nhà máy.

Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4x2

Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe chữa cháy 5.5 Khối, có thể tham khảo ngay mẫu xe cứu hỏa này của Hùng Anh Auto nhé. Liên hệ ngay Hotline 0904880588 của chúng tôi để nhận tư vấn báo giá tốt nhất nhé.

Thông tin chi tiết về Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5m3 4×2

Mẫu xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS PKE 42R 4×2 5.5 Khối này của chúng tôi là dòng xe chữa cháy sử dụng công nghệ bọt nước hiện đại.

Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4x2

Dòng Xe chữa cháy công nghệ bọt nước UD TRUCKS này là loại xe cứu hỏa được trang bị hệ thống phun bọt nước để chữa cháy. Bọt nước là một chất phun cháy hiệu quả, có khả năng làm mát và chống cháy tốt. Hệ thống bọt nước thường được sử dụng trong các tình huống chữa cháy đặc biệt, nơi mà việc sử dụng nước thông thường có thể tạo ra nguy cơ hoặc không hiệu quả.

Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4x2

Thêm vào đó, Trên xe cơ sở UD TRUCKS PKE 42R 4×2 này, chúng tôi cũng cung cấp các loại thiết bị chuyên dụng cứu hỏa nhập khẩu, chất lượng cao, nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm, xe đã được cục đăng kiểm cấp giấy kiểm định và có thể hoạt động được ngay sau khi đăng ký.

Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4x2

Dưới đây, Hùng Anh Auto gửi tới quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chi tiết của mẫu xe này nhé :

TTNội dungThông số kỹ thuật
I.GIỚI THIỆU CHUNG
 Hàng hóaXe ô tô chữa cháy (Công nghệ bọt nước)  có dung tích xi téc nước 5.000 và 100 lít hóa chất
 Nước sản xuấtViệt Nam
 Năm sản xuất xe chữa cháy2024 hoặc mới hơn
 Chất lượngmới 100%
II.THÔNG SỐ CHÍNH
1Kích thước xe chữa cháy
1.1Kích thước tổng thể
 Chiều dài tổng thể (mm)7.900 ± 10%
 Chiều rộng tổng thể (mm)2.500 ± 10%
 Chiều cao tổng thể (mm)3.200 ± 10%
1.2Chiều dài cơ sở (mm)4.250
2Khối lượng xe chữa cháy
2.1Khối lượng bản thân (kg)6.100 ± 10%
2.2Số người cho phép chở kể cả người lái (người)07
2.3Khối lượng toàn bộ xe chữa cháy (kg)15.500 ± 10%
3Xe cơ sở (xe ô tô sát xi có buồng lái)4.850 ± 10%
3.1Nhãn hiệu/xuất xứUD Trucks/Thái Lan
3.2Công thức bánh xe4×2
3.3Động cơ
 ModelGHE5 210 EU V
 Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5
 Loại động cơDiesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp làm mát bằng nước, tua-bin tăng áp
 Dung tích xylanh (cc)5.132
 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút):155/2.200
 Tỷ lệ công suất toàn tải của xe động cơ xe chữa cháy (kW/tấn)≥ 10
 Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút):825/1.200 ~ 1.600
3.4Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực trợ lực, trợ lực khí nén
3.5Hộp số6 số tiến, 1 số lùi
3.6Hệ thống láiTrục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, với cột lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
3.7Hệ thống phanh chínhCơ cấu loại phanh tang trống, khí nén
3.8Hệ thống treo 
 Trục 1Phụ thuộc / nhíp lá, giảm chấn thủy lực
 Trục 2Phụ thuộc / nhíp lá, giảm chấn thủy lực
3.9Thùng nhiên liệu (lít)190
3.10Cỡ lốp11R22.5
3.11Khoảng sáng gầm xe (mm)135
3.12Độ dốc vượt được (%)33
3.13Tốc độ tối đai (km/h)90
3.14CabinCabin kiểu lật
3.15Hệ thống điện24V
3.16Ắc quy02 bình 12V – 110Ah
 Các thiết bị khácCửa sổ điện: CóKhóa cửa trung tâm: Có
Hệ thống âm thanh: AM/FM radio: Có
Hệ thống điều hòa: Có
Dây đai an toàn: Có
Bộ đàm liên lạc công suất 50W, có màn hình hiển thị LCD
4Hệ thống chuyên dùng cho xe chữa cháy
4.1Xuất xứSản xuất láp ráp tại Việt Nam, mới 100%
4.2Xi-téc chứa nước
 Dung tích (lít)5.000
 Kiểu dángHình hộp chữ nhật
 Cơ cấu chắn sóngChia khoang có cơ cấu chống lất
 Vật liệu thân técInox 304 dày 3 (mm)
 Vật liệu đáy técInox 304 dày 4 (mm)
4.3Xi-téc chứa hóa chất
 Dung tích (lít)1.000
 Kiểu dángHình hộp chữ nhật
 Vật liệu thân técInox 304
4.4Bơm chữa cháy
 Nhãn hiệu/xuất xứWaterous/Mỹ
 Mã sản phẩmCXNK 1000
 Áp suất theo công bố nhà sản xuấtÁp suất thử phá hủy khi xuất xưởng: 34,5 barÁp suất làm việc đạt tới: 24.1 bar
 Lưu lượng (lít / phút)4.000
 Hệ thống mồi chân không đạt độ sâu (m):8
 Kích thướt cửa hútMặt bích tiêu chuẩn DIN PN10 150
 Kich thước cửa xảMặt bích tiêu chuẩn 4 in. ANSI
 Vật liệu thân bơmGang đúc
 Vật liệu cánh bơmĐồng
 Vật liệu trục bơmInox 304
 Có trang bị đồng bộ bơm mồi chân không đi cùng với hệ thống bơm chínhLoại bơm: Bơm cánh gạt dẫn động bởi động cơ điện 24V  Chiều sâu hút: ≥ 7 (m) Thời gian mồi nước: ~ 28 (s)
4.5Bộ trích công suất PTO
 Hãng sản xuất / xuất xứKozmaksan/Việt Nam
 Mã sản phẩmUARA.2002
 Vị tríPhía sau hộp số, lấy trực tiếp từ bộ phận truyền lực phía sau hộp số
 Đèn hiển thị trạng thái làm việc và chỉ dẫn bằng tiếng việt
 Hoạt độngXe có chức năng vừa đi vừa phunCó chế độ dừng khẩn cấp không truyền động ra bơm từ khu vực khoang điều khiển phía sau của xe
 Tỷ số truyền1/1.84
 Số bánh răng ăn khớp3
 Cơ cấu ly hợpĂn khớp bánh răng
 Hệ thống dẫn động ăn khớpHệ thống khí nén được điều khiển thông qua van điện từ
 Dầu bôi trơnDầu hộp số tự động
 Hệ thống làm mát cho PTODùng nước của bơm chính để làm mát
 Vật liệu vỏGang cầu
4.6Bộ trộn hóa chất
 Hãng sản xuất / xuất xứShilla / Hàn Quốc
 Mã sản phẩmSL-30C-2
 Loại bọt sử dụngTỷ lệ trộn: lựa chọn 1%, 3% và 6%
 Lưu lượng trộn bọt– Đạt lưu lượng 3.000 – 27.800 l/p tại 1%
– Đạt lưu lượng 1.000 – 9.260 l/p tại 3%
– Đạt lưu lượng 500 – 4.630 l/p tại 6%
 Vật liệuHợp kim đồng chịu hóa chất
4.7Tháp đền chiếu sáng phục vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ ban đêmCó các chứng nhận chứng minh
 Hãng sản xuất/xuất xứWill Burt – Mỹ sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ
 Mã sản phẩm5793801 – EX
 Thông sốChiều cao của cột không bao gồm đèn: 2m
Tổng khối lượng không lắp đèn: 36 Kg
Số đèn: 2 Cái
Cường độ dòng điện cho cột đèn: <20 A
Cường độ dòng điện cho bóng đèn: <10 A
Cường độ sáng:  40.000 Lumens
Quay theo phương ngang / đứng: 360 độ / 19 giấy
Thời gian cho chuyển đổi trạng thái: 15 giây
Phạm vị nhiệt độ hoạt đông: -20 độ C ~ +70 độ C
Khối lượng của cả hệ thống: 49.4 Kg
Điện áp đầu vào: 20 – 30 VDC
Vật liệu kết cấu của khung: Nhôm
Loại hệ thống nâng: Xi lanh điện và kết cấu cơ khí
 Sản phẩm đảm bảo chất lượng với các giấy chứng nhậnChứng nhận cho đèn LED: IP68 và IP69K
Chứng nhận NFPA của Mỹ
Chứng nhận chống va đập: MIL-STD-810G
Chứng nhận thử nghiệm tại tốc độ gió 160 Km/h
4.8Ống hút nướcCó khớp nối theo TCVN 5739
 Xuất xứViệt Nam
 Loại ốngLoại ống nhựa có gân tăng cứng, có giỏ lọc rác
 Kích thước mỗi đoạn125 mm x 2m
 Số lượng4 đoạn
4.9Họng hút nước01 họng cố định DN125
4.10Họng xả nước02 họng cố định Ø65 mm
4.11Họng tiếp nước01 họng cố định Ø75 mm
4.12Lăng súng trên nóc xe 
 Hãng sản xuất / xuất xứViệt Nam
 Mã sản phẩmMK – 24
 Hoạt độngCó thể phun bọt Cafs, bọt, nướcCó trang bị cơ cầu mở nhành để chuyển đổi trạng thái phun nước sang phun bọt
 Lưu lượng phun (lít/phút)2.500
 Tầm phun xa (m)65
 Đầu ra2-1/2”
 Góc quay ngang360o
 Góc gật gù-50o ~ +80o
 Vật liệuHợp kim nhôm
4.13Khoang chứa bơm chữa cháy và thiết bị chữa cháyPhía sau
IIITrang thiết bị theo xe
TTNội dungĐơn vịSố lượngThông tin sản phẩm
 Vòi chữa cháy VP50Cuộn10Vòi chữa cháy Ø50mm
– Chiều dài vòi: 20m / Cuộn
– Đường kính: Ø 50 – Số lượng: 10 cuộn
– Đáp ứng các Tiêu chuẩn:
+ Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009;
– Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR;
– Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng:
+ Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993;
+ Chất liệu: Hợp kim nhôm.
+ Áp suất làm việc: 16 bar
 Vòi chữa cháy VP66  Cuộn10vòi chữa cháy Ø65 mm
– Chiều dài vòi: 20m / Cuộn
– Đường kính Ø 65 mm
– Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009;
– Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR;
– Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng:
+ Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993;
+ Chất liệu: Hợp kim nhôm.
+ Áp suất làm việc: 16 bar
 Hệ thống phản ứng nhanh  Hệ thống01Chiều dài cuộn vòi: 30m Áp suất làm việc: 10 bar
Lăng phun: Nhiều chế độ Lưu lượng: 160 lít/phút tại áp suất 10 bar.
 Lăng B chữa cháy cầm tay  Chiếc04Kiểu phun thẳngVật liệu hợp kim nhôm
Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar
Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mmĐường kính trong đầu lăng:16 mm.
 Lăng A chữa cháy cầm tay  Chiếc02Kiểu phun thẳng
Vật liệu hợp kim nhôm
Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar
Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 65mm ± 0,2mmĐường kính trong đầu lăng: 19 mm
 Lăng chữa cháy đa tác dụng D50Chiếc02Loại lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa.
Vật liệu: hợp kim nhômLưu lượng: 330 lít/ phút, áp lực làm việc: ≥ 7 bar
Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mm  
 Lăng phun bọt bội số nở cầm tay  Chiếc02Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 400 lít/phút tại 7 bar. Có giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Lăng giá chữa cháy di độngChiếc01– Vật liệu: Hợp kim nhôm/Inox
– Lưu lượng: ≥ 1.250 lít /phút
 Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kgBình2– Loại ABC: 8 kg bột khô
– Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013
– Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kgBình2Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg Loại khí CO2: 3kg Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020
 Ống hút bọt bên ngoài và cờ lêChiếc01Vật liệu: PVC chịu áp – chiều dài: 2 m
 Ezecter hút bọtChiếc01– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Khớp nối: theo TCVN
– Lưu lượng: 400 lít/phút;
– điều chỉnh tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6%
– Sử dụng đầu nối Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993.
 Ezecter hút nướcChiếc02– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Khớp nối: theo TCVN
– Lưu lượng: 600 lít/phút; Dùng để hút nước thực hiện công tác chữa cháy khi nguồn nước dần cạn kiệt.
 Ba chạc (thiết bị chia nước)Chiếc03– Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Đầu vào: 1 đầu nối 66mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993
– Đầu ra: 1 đầu nối 66mm, 2 đầu nối 51mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993
Áp lực làm việc tối đa: 1,6 Mpa.
 Cờ lê đóng mở vòi hút nướcChiếc02– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75.
 Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháyChiếc04– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75.
 Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháyChiếc02– Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75 và các loại trụ nước chữa cháy nổi, chìm tại Việt Nam.
 Thang móc chữa cháyChiếc01– Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 5m
 Thang chữa cháyChiếc01– Vật liệu:  Nhôm hợp kim – Chiều dài: 7.000 mm – Tải trọng: 200kg
 Đầu nối hỗn hợpChiếc06Đầu nối hỗn hợp
– Số lượng: 02 cái
Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Kích thước: 65/50mm
– Khớp nối có gioăng theo TCVN 5739-1993
Đầu nối hỗn hợp
Số lương: 02 cái
Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Kích thước: 80/65 mm,
– Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993
Đầu nối hỗn hợp
– Số lượng : 02 cái
Vật liệu: Hợp kim nhôm
– Kích thước: 77/51 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993
 Cầu bảo vệ vòiChiếc02–  Vật liệu: cao su
– Tải trong cho phép xe đi qua: 10 tấn 
– Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải.
– Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D75
 Vá vòi chữa cháyChiếc04Vật liệu: Hợp kim nhẹ có lớp lót bằng cao su – Loại vòi sử dụng: VP51 và VP66
 Kẹp vòi chữa cháyChiếc04– Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: VP51 và VP66
 Câu liêmChiếc02Vật liệu: Đầu thép. – Cán: cao su cách điện – chiều dài: 4,5m – Trọng lượng: 3kg
 Bồ càoChiếc01Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ
 Xà bengChiếc01Vật liệu: có 1 đầu nhọn và 1 đầu dẹt, làm bằng thép đúc đã gia nhiệt –  Kích thước: chiều dài 800 (mm)  – Khối lượng: 4 (kg)
 Búa cao suChiếc01– Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao su
 Rìu chữa cháyChiếc01– Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thép – chiều dài: 700 mm
 Đèn chiếu sáng xách tayChiếc02Đèn chiếu sáng xách tay Khoảng cách chiếu xa: 100m-200m Cáp bảo vệ IP67 Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DC
 Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA)Bộ06Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) Loại mặt nạ phòng độc cách ly có bình thở và hệ thống giá đỡ bình khí, thiết bị an toàn Dung tích bình khí thở: 6.8 lít Thời gian sử dụng tối đa: 100 phút Áp suất làm việc 300 bar
 Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năngBộ01A. Kìm cắt cách điện
Vật liệu: thép hợp kim Kích thước: 180 mm
Điện áp tối đa sử dụng: 1.000 V
B. Thiết bị mở cửa
Các thiết bị được làm từ thèo với các thiết bị bao gồm đầu phá khóa (01), Đầu đục phá (01), đầu cậy (01)
C. Kìm cộng lực có tay cầm cách điện
Vật liệu: Thép
– Chiều dài: 18 inch
– Có trang bị tay cầm cách điện lên đến 1.000V
 Xẻng chữa cháyChiếc02– Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: 1,2m
 Búa tạ sắt  Chiếc01– Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kg
 Kìm cắt cộng lựcChiếc01– Mỏ kìm được tinh luyện từ chất Crome tạo cho kìm sự cứng rắn, chắc khỏe và có tính bền cực đại, tay cầm được làm bằng nhựa tổng hợp, êm, thoải mái và an toàn.
– Chiều dài: 900mm
– Khối lượng: 2.5 kg
 Cuốc chimChiếc01– Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: 0.95 m
 Chăn chiên chữa cháyChiếc01– Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,2 m
 Thiết bị hút khói di độngChiếc01– Tăng áp hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phuch vụ công tác phòng cháy chữa cháy. Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy Đường kính quạt: D400*17 cánh
Động cơ: Honda,5,5Hp
Sức gió: 19810 m³/h
Trọng lượng: 27kg
Kích thước: 533x508x432 mm
 Ống hút nước chữa cháym08– Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp
– Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN
– Kích thước ống: 125 mm
 Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo)Chiếc01 Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo)
Đường kính: 125mm
Dây kéo ống hút dài 20m
 Vòi tiếp nước chữa cháyCuộn01Kích thước Ø80 mmChiều dài: 10 mét
Áp suất làm việc: 16 bar
Đầu nối theo TCVN 5739:2022
 Bơm chữa cháy khiêng tayChiếc01Bơm chữa cháy khiêng tay Công suất: 3.6 Kw/3600 rpm Lưu lượng phun tối đa: 670 lít/phút
 Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi húChiếc01A. Âm ly:
– 01 bộ, Công suất: 50, Nguồn: 12 VDC, Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz.
– Chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz
B. Loa phóng thanh:
– 01 bộ;
Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC; Công suất loa: 60±10% W; Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω.
C. Đèn ưu tiên 01 dàn đèn 1.200mm. Màu sắc: Xanh – đỏ. Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V. Cường độ dòng điện: 16,7 A. Tần số chớp: 60÷120 lần/phút. Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm. Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate.
-Tiêu chuẩn: Đáp ứng Nghị định 109/2009/NĐ-CP, ngày 01/12/2009 của Chính phủ qui định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên.
 Chặn lốp xeCái02– Chất liệu: Cao su – Sản xuất theo tiêu chuẩn

Bảng báo giá xe chữa cháy UD TRUCKS 4×2 5.5 Khối

Hùng Anh Auto chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất , đóng mới và cung cấp các dòng xe chuyên dụng phục vụ nhu cầu cho cá nhân, tổ chức và dự án trên toàn quốc. Với năng lực lớn, trong hơn 20 năm có mặt trên thị trường. Hùng Anh AUTO chúng tôi luôn là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực cung ứng xe chuyên dụng cho khách hàng và được khách hàng rất hài lòng.

Dòng xe chữa cháy và cứu hỏa là dòng xe chuyên dụng được Hùng Anh Auto cực kỳ chú trọng vào để cung ứng cho khách hàng các dòng xe chất lượng nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng mà các đơn vị khác không thể cung ứng được.

Dưới đây, Hùng Anh AUTO xin gửi tới quý khách hàng, bảng báo giá mẫu xe chữa cháy chuyên dùng UD TRUCKS 5.5 khối mà công ty chúng tôi cung cấp nhé :

  • Giá xe tải cơ sở UD TRUCKS PKE 42R 4×2 : 1.300.000.000đ
  • Giá thiết bị chuyên dụng chữa cháy trên theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588

Quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá nhanh nhất nhé

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH

  • Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
  • Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
  • Tel + Fax: 0243.540.2589
  • Email: hunganhautovn@gmail.com
  • Hotline: 0904.880.588
Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 0904880588