
Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2
- Mã xe cơ sở: PKE 42R
- Hãng xe cơ sở: UD TRUCKS
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA UD TRUCKS
- Loại Cabin: Cabin Kép
- Thể tích bồn chứa nước: 5000 Lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 500 Lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: WATEROUS CXNK-1.000 Mỹ
Giới thiệu về Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2 do Hùng Anh Auto phân phối
Xe chữa cháy UD TRUCKS 5.5 Khối – Xe cứu hỏa chữa cháy hiện nay đang đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc bảo vệ cộng đồng và giữ an toàn cho người dân trong trường hợp khẩn cấp cháy nổ. Với việc quy định của nhà nước ngày càng siết chặt về cứu hộ cứu nạn khi có hỏa hoạn tại khu dân cư, khu sản xuất, công nghiệp… thì việc sở hữu xe chữa cháy đang là nhu cầu rất lớn.
Hùng Anh Auto xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng, mẫu Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5 Khối 4×2 do công ty chúng tôi trực tiếp sản xuất và đóng mới, phân phối ra cho các dự án trên toàn quốc. Dòng xe cứu hỏa UD TRUCKS này có dung tích 6 khối trong đó có 5 khối nước và 1 khối bọt Foam hóa chất chữa cháy, đáp ứng được mọi nhu cầu chữa cháy cứu hỏa từ khu phố dân cư cho đến các khu công nghiệp, nhà máy.

Nếu quý khách đang quan tâm tới mẫu xe chữa cháy 5.5 Khối, có thể tham khảo ngay mẫu xe cứu hỏa này của Hùng Anh Auto nhé. Liên hệ ngay Hotline 0904880588 của chúng tôi để nhận tư vấn báo giá tốt nhất nhé.
Thông tin chi tiết về Xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS 5.5m3 4×2
Mẫu xe chữa cháy cứu hỏa UD TRUCKS PKE 42R 4×2 5.5 Khối này của chúng tôi là dòng xe chữa cháy sử dụng công nghệ bọt nước hiện đại.

Dòng Xe chữa cháy công nghệ bọt nước UD TRUCKS này là loại xe cứu hỏa được trang bị hệ thống phun bọt nước để chữa cháy. Bọt nước là một chất phun cháy hiệu quả, có khả năng làm mát và chống cháy tốt. Hệ thống bọt nước thường được sử dụng trong các tình huống chữa cháy đặc biệt, nơi mà việc sử dụng nước thông thường có thể tạo ra nguy cơ hoặc không hiệu quả.

Thêm vào đó, Trên xe cơ sở UD TRUCKS PKE 42R 4×2 này, chúng tôi cũng cung cấp các loại thiết bị chuyên dụng cứu hỏa nhập khẩu, chất lượng cao, nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm, xe đã được cục đăng kiểm cấp giấy kiểm định và có thể hoạt động được ngay sau khi đăng ký.

Dưới đây, Hùng Anh Auto gửi tới quý khách hàng bảng thông số kỹ thuật chi tiết của mẫu xe này nhé :
TT | Nội dung | Thông số kỹ thuật | ||
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |||
Hàng hóa | Xe ô tô chữa cháy (Công nghệ bọt nước) có dung tích xi téc nước 5.000 và 100 lít hóa chất | |||
Nước sản xuất | Việt Nam | |||
Năm sản xuất xe chữa cháy | 2024 hoặc mới hơn | |||
Chất lượng | mới 100% | |||
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |||
1 | Kích thước xe chữa cháy | |||
1.1 | Kích thước tổng thể | |||
Chiều dài tổng thể (mm) | 7.900 ± 10% | |||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.500 ± 10% | |||
Chiều cao tổng thể (mm) | 3.200 ± 10% | |||
1.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.250 | ||
2 | Khối lượng xe chữa cháy | |||
2.1 | Khối lượng bản thân (kg) | 6.100 ± 10% | ||
2.2 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 07 | ||
2.3 | Khối lượng toàn bộ xe chữa cháy (kg) | 15.500 ± 10% | ||
3 | Xe cơ sở (xe ô tô sát xi có buồng lái) | 4.850 ± 10% | ||
3.1 | Nhãn hiệu/xuất xứ | UD Trucks/Thái Lan | ||
3.2 | Công thức bánh xe | 4×2 | ||
3.3 | Động cơ | |||
Model | GHE5 210 EU V | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp làm mát bằng nước, tua-bin tăng áp | |||
Dung tích xylanh (cc) | 5.132 | |||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút): | 155/2.200 | |||
Tỷ lệ công suất toàn tải của xe động cơ xe chữa cháy (kW/tấn) | ≥ 10 | |||
Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút): | 825/1.200 ~ 1.600 | |||
3.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực trợ lực, trợ lực khí nén | ||
3.5 | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi | ||
3.6 | Hệ thống lái | Trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực, với cột lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | ||
3.7 | Hệ thống phanh chính | Cơ cấu loại phanh tang trống, khí nén | ||
3.8 | Hệ thống treo | |||
Trục 1 | Phụ thuộc / nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Trục 2 | Phụ thuộc / nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
3.9 | Thùng nhiên liệu (lít) | 190 | ||
3.10 | Cỡ lốp | 11R22.5 | ||
3.11 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||
3.12 | Độ dốc vượt được (%) | 33 | ||
3.13 | Tốc độ tối đai (km/h) | 90 | ||
3.14 | Cabin | Cabin kiểu lật | ||
3.15 | Hệ thống điện | 24V | ||
3.16 | Ắc quy | 02 bình 12V – 110Ah | ||
Các thiết bị khác | Cửa sổ điện: CóKhóa cửa trung tâm: Có Hệ thống âm thanh: AM/FM radio: Có Hệ thống điều hòa: Có Dây đai an toàn: Có Bộ đàm liên lạc công suất 50W, có màn hình hiển thị LCD | |||
4 | Hệ thống chuyên dùng cho xe chữa cháy | |||
4.1 | Xuất xứ | Sản xuất láp ráp tại Việt Nam, mới 100% | ||
4.2 | Xi-téc chứa nước | |||
Dung tích (lít) | 5.000 | |||
Kiểu dáng | Hình hộp chữ nhật | |||
Cơ cấu chắn sóng | Chia khoang có cơ cấu chống lất | |||
Vật liệu thân téc | Inox 304 dày 3 (mm) | |||
Vật liệu đáy téc | Inox 304 dày 4 (mm) | |||
4.3 | Xi-téc chứa hóa chất | |||
Dung tích (lít) | 1.000 | |||
Kiểu dáng | Hình hộp chữ nhật | |||
Vật liệu thân téc | Inox 304 | |||
4.4 | Bơm chữa cháy | |||
Nhãn hiệu/xuất xứ | Waterous/Mỹ | |||
Mã sản phẩm | CXNK 1000 | |||
Áp suất theo công bố nhà sản xuất | Áp suất thử phá hủy khi xuất xưởng: 34,5 barÁp suất làm việc đạt tới: 24.1 bar | |||
Lưu lượng (lít / phút) | 4.000 | |||
Hệ thống mồi chân không đạt độ sâu (m): | 8 | |||
Kích thướt cửa hút | Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10 150 | |||
Kich thước cửa xả | Mặt bích tiêu chuẩn 4 in. ANSI | |||
Vật liệu thân bơm | Gang đúc | |||
Vật liệu cánh bơm | Đồng | |||
Vật liệu trục bơm | Inox 304 | |||
Có trang bị đồng bộ bơm mồi chân không đi cùng với hệ thống bơm chính | Loại bơm: Bơm cánh gạt dẫn động bởi động cơ điện 24V Chiều sâu hút: ≥ 7 (m) Thời gian mồi nước: ~ 28 (s) | |||
4.5 | Bộ trích công suất PTO | |||
Hãng sản xuất / xuất xứ | Kozmaksan/Việt Nam | |||
Mã sản phẩm | UARA.2002 | |||
Vị trí | Phía sau hộp số, lấy trực tiếp từ bộ phận truyền lực phía sau hộp số | |||
Đèn hiển thị trạng thái làm việc và chỉ dẫn bằng tiếng việt | Có | |||
Hoạt động | Xe có chức năng vừa đi vừa phunCó chế độ dừng khẩn cấp không truyền động ra bơm từ khu vực khoang điều khiển phía sau của xe | |||
Tỷ số truyền | 1/1.84 | |||
Số bánh răng ăn khớp | 3 | |||
Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |||
Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén được điều khiển thông qua van điện từ | |||
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số tự động | |||
Hệ thống làm mát cho PTO | Dùng nước của bơm chính để làm mát | |||
Vật liệu vỏ | Gang cầu | |||
4.6 | Bộ trộn hóa chất | |||
Hãng sản xuất / xuất xứ | Shilla / Hàn Quốc | |||
Mã sản phẩm | SL-30C-2 | |||
Loại bọt sử dụng | Tỷ lệ trộn: lựa chọn 1%, 3% và 6% | |||
Lưu lượng trộn bọt | – Đạt lưu lượng 3.000 – 27.800 l/p tại 1% – Đạt lưu lượng 1.000 – 9.260 l/p tại 3% – Đạt lưu lượng 500 – 4.630 l/p tại 6% | |||
Vật liệu | Hợp kim đồng chịu hóa chất | |||
4.7 | Tháp đền chiếu sáng phục vụ chữa cháy và cứu nạn cứu hộ ban đêm | Có các chứng nhận chứng minh | ||
Hãng sản xuất/xuất xứ | Will Burt – Mỹ sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ | |||
Mã sản phẩm | 5793801 – EX | |||
Thông số | Chiều cao của cột không bao gồm đèn: 2m Tổng khối lượng không lắp đèn: 36 Kg Số đèn: 2 Cái Cường độ dòng điện cho cột đèn: <20 A Cường độ dòng điện cho bóng đèn: <10 A Cường độ sáng: 40.000 Lumens Quay theo phương ngang / đứng: 360 độ / 19 giấy Thời gian cho chuyển đổi trạng thái: 15 giây Phạm vị nhiệt độ hoạt đông: -20 độ C ~ +70 độ C Khối lượng của cả hệ thống: 49.4 Kg Điện áp đầu vào: 20 – 30 VDC Vật liệu kết cấu của khung: Nhôm Loại hệ thống nâng: Xi lanh điện và kết cấu cơ khí | |||
Sản phẩm đảm bảo chất lượng với các giấy chứng nhận | Chứng nhận cho đèn LED: IP68 và IP69K Chứng nhận NFPA của Mỹ Chứng nhận chống va đập: MIL-STD-810G Chứng nhận thử nghiệm tại tốc độ gió 160 Km/h | |||
4.8 | Ống hút nước | Có khớp nối theo TCVN 5739 | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |||
Loại ống | Loại ống nhựa có gân tăng cứng, có giỏ lọc rác | |||
Kích thước mỗi đoạn | 125 mm x 2m | |||
Số lượng | 4 đoạn | |||
4.9 | Họng hút nước | 01 họng cố định DN125 | ||
4.10 | Họng xả nước | 02 họng cố định Ø65 mm | ||
4.11 | Họng tiếp nước | 01 họng cố định Ø75 mm | ||
4.12 | Lăng súng trên nóc xe | |||
Hãng sản xuất / xuất xứ | Việt Nam | |||
Mã sản phẩm | MK – 24 | |||
Hoạt động | Có thể phun bọt Cafs, bọt, nướcCó trang bị cơ cầu mở nhành để chuyển đổi trạng thái phun nước sang phun bọt | |||
Lưu lượng phun (lít/phút) | 2.500 | |||
Tầm phun xa (m) | 65 | |||
Đầu ra | 2-1/2” | |||
Góc quay ngang | 360o | |||
Góc gật gù | -50o ~ +80o | |||
Vật liệu | Hợp kim nhôm | |||
4.13 | Khoang chứa bơm chữa cháy và thiết bị chữa cháy | Phía sau | ||
III | Trang thiết bị theo xe | |||
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Thông tin sản phẩm |
Vòi chữa cháy VP50 | Cuộn | 10 | Vòi chữa cháy Ø50mm – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính: Ø 50 – Số lượng: 10 cuộn – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. + Áp suất làm việc: 16 bar | |
Vòi chữa cháy VP66 | Cuộn | 10 | vòi chữa cháy Ø65 mm – Chiều dài vòi: 20m / Cuộn – Đường kính Ø 65 mm – Đáp ứng các Tiêu chuẩn: + Tiêu chuẩn TCVN 5740:2009; – Cấu tạo: có 02 lớp; lớp ngoài làm từ sợi Polyester, lớp trong làm từ cao su EPDM hoặc NBR; – Đầu nối của vòi chữa cháy bao gồm gioăng: + Đồng bộ với vòi chữa cháy; đáp ứng hoặc phù hợp Tiêu chuẩn TCVN 5739:1993; + Chất liệu: Hợp kim nhôm. + Áp suất làm việc: 16 bar | |
Hệ thống phản ứng nhanh | Hệ thống | 01 | Chiều dài cuộn vòi: 30m Áp suất làm việc: 10 bar Lăng phun: Nhiều chế độ Lưu lượng: 160 lít/phút tại áp suất 10 bar. | |
Lăng B chữa cháy cầm tay | Chiếc | 04 | Kiểu phun thẳngVật liệu hợp kim nhôm Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mmĐường kính trong đầu lăng:16 mm. | |
Lăng A chữa cháy cầm tay | Chiếc | 02 | Kiểu phun thẳng Vật liệu hợp kim nhôm Áp lực làm việc 16 bar, áp lực thử 32 bar Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 65mm ± 0,2mmĐường kính trong đầu lăng: 19 mm | |
Lăng chữa cháy đa tác dụng D50 | Chiếc | 02 | Loại lăng đa tác dụng điều chỉnh được lưu lượng và nhiều chế độ phun, có khóa. Vật liệu: hợp kim nhômLưu lượng: 330 lít/ phút, áp lực làm việc: ≥ 7 bar Khớp nối kiểu ngoàm theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993, đường kính 50mm ± 0,2mm | |
Lăng phun bọt bội số nở cầm tay | Chiếc | 02 | Lăng phun bọt bội số nở thấp có lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt 400 lít/phút tại 7 bar. Có giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 | |
Lăng giá chữa cháy di động | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Hợp kim nhôm/Inox – Lưu lượng: ≥ 1.250 lít /phút | |
Bình bột chữa cháy ABC, Loại 8kg | Bình | 2 | – Loại ABC: 8 kg bột khô – Đáp ứng TCVN 6102:1996, TCVN 7026:2013 – Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 | |
Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg | Bình | 2 | Bình khí chữa cháy CO2, Loại 3kg Loại khí CO2: 3kg Được kiểm định Phương tiện phòng cháy và chữa cháy và cấp giấy chứng nhận theo NĐ 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 | |
Ống hút bọt bên ngoài và cờ lê | Chiếc | 01 | – Vật liệu: PVC chịu áp – chiều dài: 2 m | |
Ezecter hút bọt | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 400 lít/phút; – điều chỉnh tỷ lệ chất tạo bọt: 0% đến 6% – Sử dụng đầu nối Tiêu chuẩn TCVN 5739-1993. | |
Ezecter hút nước | Chiếc | 02 | – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Khớp nối: theo TCVN – Lưu lượng: 600 lít/phút; Dùng để hút nước thực hiện công tác chữa cháy khi nguồn nước dần cạn kiệt. | |
Ba chạc (thiết bị chia nước) | Chiếc | 03 | – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Đầu vào: 1 đầu nối 66mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 – Đầu ra: 1 đầu nối 66mm, 2 đầu nối 51mm đáp ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5739-1993 – Áp lực làm việc tối đa: 1,6 Mpa. | |
Cờ lê đóng mở vòi hút nước | Chiếc | 02 | – Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75. | |
Cờ lê đóng mở vòi phun chữa cháy | Chiếc | 04 | – Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75. | |
Cờ lê đóng mở trụ nước chữa cháy | Chiếc | 02 | – Vật liệu: Thép – Phù hợp với kích thước đầu nối vòi D50; D65; D75 và các loại trụ nước chữa cháy nổi, chìm tại Việt Nam. | |
Thang móc chữa cháy | Chiếc | 01 | – Vật liệu: nhôm, thép kết hợp dây đai – Chiều dài: 5m | |
Thang chữa cháy | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Nhôm hợp kim – Chiều dài: 7.000 mm – Tải trọng: 200kg | |
Đầu nối hỗn hợp | Chiếc | 06 | Đầu nối hỗn hợp – Số lượng: 02 cái – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 65/50mm – Khớp nối có gioăng theo TCVN 5739-1993 Đầu nối hỗn hợp – Số lương: 02 cái – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 80/65 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993 Đầu nối hỗn hợp – Số lượng : 02 cái – Vật liệu: Hợp kim nhôm – Kích thước: 77/51 mm, – Khớp nối có Zoăng theo TCVN 5739-1993 | |
Cầu bảo vệ vòi | Chiếc | 02 | – Vật liệu: cao su – Tải trong cho phép xe đi qua: 10 tấn – Vật liệu: Gỗ, kết hợp với đai vải. – Loại vòi bảo vệ: D50, D65, D75 | |
Vá vòi chữa cháy | Chiếc | 04 | – Vật liệu: Hợp kim nhẹ có lớp lót bằng cao su – Loại vòi sử dụng: VP51 và VP66 | |
Kẹp vòi chữa cháy | Chiếc | 04 | – Vật liệu: Thép – Sơn: Tĩnh điện màu đỏ – Loại vòi có thể kẹp: VP51 và VP66 | |
Câu liêm | Chiếc | 02 | – Vật liệu: Đầu thép. – Cán: cao su cách điện – chiều dài: 4,5m – Trọng lượng: 3kg | |
Bồ cào | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Đầu thép, cán gỗ | |
Xà beng | Chiếc | 01 | – Vật liệu: có 1 đầu nhọn và 1 đầu dẹt, làm bằng thép đúc đã gia nhiệt – Kích thước: chiều dài 800 (mm) – Khối lượng: 4 (kg) | |
Búa cao su | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Cán gỗ, đầu búa cao su | |
Rìu chữa cháy | Chiếc | 01 | – Vật liệu: Cán gỗ, đầu rìu bằng thép – chiều dài: 700 mm | |
Đèn chiếu sáng xách tay | Chiếc | 02 | Đèn chiếu sáng xách tay Khoảng cách chiếu xa: 100m-200m Cáp bảo vệ IP67 Nguồn sạc: 230V AC 50/60Hz, 12/24V DC | |
Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | Bộ | 06 | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) Loại mặt nạ phòng độc cách ly có bình thở và hệ thống giá đỡ bình khí, thiết bị an toàn Dung tích bình khí thở: 6.8 lít Thời gian sử dụng tối đa: 100 phút Áp suất làm việc 300 bar | |
Dụng cụ phá dỡ cầm tay đa năng | Bộ | 01 | A. Kìm cắt cách điện Vật liệu: thép hợp kim Kích thước: 180 mm Điện áp tối đa sử dụng: 1.000 V B. Thiết bị mở cửa Các thiết bị được làm từ thèo với các thiết bị bao gồm đầu phá khóa (01), Đầu đục phá (01), đầu cậy (01) C. Kìm cộng lực có tay cầm cách điện Vật liệu: Thép – Chiều dài: 18 inch – Có trang bị tay cầm cách điện lên đến 1.000V | |
Xẻng chữa cháy | Chiếc | 02 | – Vật liệu: Cán gỗ, đầu bằng thép – Chiều dài: 1,2m | |
Búa tạ sắt | Chiếc | 01 | – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Khối lượng: 5 kg | |
Kìm cắt cộng lực | Chiếc | 01 | – Mỏ kìm được tinh luyện từ chất Crome tạo cho kìm sự cứng rắn, chắc khỏe và có tính bền cực đại, tay cầm được làm bằng nhựa tổng hợp, êm, thoải mái và an toàn. – Chiều dài: 900mm – Khối lượng: 2.5 kg | |
Cuốc chim | Chiếc | 01 | – Vật liệu: cán gỗ, đầu búa bằng thép – Chiều dài: 0.95 m | |
Chăn chiên chữa cháy | Chiếc | 01 | – Chiều dài 1,8m – Chiều rộng 1,2 m | |
Thiết bị hút khói di động | Chiếc | 01 | – Tăng áp hút khói cầu thang bộ và tầng hầm trong tòa nhà phuch vụ công tác phòng cháy chữa cháy. Thổi gió trong PCCC rừng Hút khói để lính cứu hỏa không bị ngạt khi chữa cháy Đường kính quạt: D400*17 cánh Động cơ: Honda,5,5Hp Sức gió: 19810 m³/h Trọng lượng: 27kg Kích thước: 533x508x432 mm | |
Ống hút nước chữa cháy | m | 08 | – Vật liệu: Nhựa PVC có gân chịu áp – Có trang bị khớp nối, gioăng 2 đầu theo TCVN – Kích thước ống: 125 mm | |
Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) | Chiếc | 01 | – Giỏ lọc của ống hút nước (kèm dây kéo) – Đường kính: 125mm – Dây kéo ống hút dài 20m | |
Vòi tiếp nước chữa cháy | Cuộn | 01 | Kích thước Ø80 mmChiều dài: 10 mét Áp suất làm việc: 16 bar Đầu nối theo TCVN 5739:2022 | |
Bơm chữa cháy khiêng tay | Chiếc | 01 | Bơm chữa cháy khiêng tay Công suất: 3.6 Kw/3600 rpm Lưu lượng phun tối đa: 670 lít/phút | |
Đèn quay ưu tiên xanh-đỏ, Bộ âm-ly phóng thanh và còi hú | Chiếc | 01 | A. Âm ly: – 01 bộ, Công suất: 50, Nguồn: 12 VDC, Dải tần số công tác: 400 ÷1400 Hz. – Chế độ cảnh báo: WAIL, SIREN, YELP, HI-LO + YELP: 500÷850 Hz + HI-LO: 600÷800 Hz + WAIL: 580÷1400 Hz B. Loa phóng thanh: – 01 bộ; Nguồn cung cấp: 12 ±10% VDC; Công suất loa: 60±10% W; Trở kháng loa: 4 hoặc 8 Ω. C. Đèn ưu tiên 01 dàn đèn 1.200mm. Màu sắc: Xanh – đỏ. Nguồn cung cấp: 12V hoặc 24V. Cường độ dòng điện: 16,7 A. Tần số chớp: 60÷120 lần/phút. Chân đèn: 04 chân kim loại gắn nam châm. Chất liệu vỏ nhựa: Polycacbonate. -Tiêu chuẩn: Đáp ứng Nghị định 109/2009/NĐ-CP, ngày 01/12/2009 của Chính phủ qui định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên. | |
Chặn lốp xe | Cái | 02 | – Chất liệu: Cao su – Sản xuất theo tiêu chuẩn |
Bảng báo giá xe chữa cháy UD TRUCKS 4×2 5.5 Khối
Hùng Anh Auto chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất , đóng mới và cung cấp các dòng xe chuyên dụng phục vụ nhu cầu cho cá nhân, tổ chức và dự án trên toàn quốc. Với năng lực lớn, trong hơn 20 năm có mặt trên thị trường. Hùng Anh AUTO chúng tôi luôn là thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực cung ứng xe chuyên dụng cho khách hàng và được khách hàng rất hài lòng.
Dòng xe chữa cháy và cứu hỏa là dòng xe chuyên dụng được Hùng Anh Auto cực kỳ chú trọng vào để cung ứng cho khách hàng các dòng xe chất lượng nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng mà các đơn vị khác không thể cung ứng được.
Dưới đây, Hùng Anh AUTO xin gửi tới quý khách hàng, bảng báo giá mẫu xe chữa cháy chuyên dùng UD TRUCKS 5.5 khối mà công ty chúng tôi cung cấp nhé :
- Giá xe tải cơ sở UD TRUCKS PKE 42R 4×2 : 1.300.000.000đ
- Giá thiết bị chuyên dụng chữa cháy trên theo xe : Liên hệ Hotline 0904880588
Quý khách hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá nhanh nhất nhé

CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588