Xe ô tô chữa cháy 5 khối Maz cabin kép
- Mã xe cơ sở: 6501B5-420-710P1
- Hãng xe cơ sở: MAZ
- Loại xe: XE CHỮA CHÁY CỨU HỎA MAZ
- Loại Cabin: Cabin Kép
- Tải trọng cho phép chở: 11.100 Kg
- Tổng tải trọng: 24.000 Kg
- Thể tích bồn chứa nước: 6.000 lít
- Thể tích bồn chứa Foam: 1.000 lít
- Loại bơm chữa cháy đi kèm: EBARA 125x100 FSJA
Xe ô tô chữa cháy 5 khối Maz cabin kép hiện có sẵn tại Hùng Anh Auto
Xe chữa cháy 5 Khối – Xe ô tô chữa cháy hay còn gọi là xe cứu hỏa, xe phòng cháy chữa cháy, là một trong những dòng xe chuyên dụng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với công tác phòng cháy chữa cháy. Nhất là khi mà nguy cơ cháy nổ tại các khu đô thị, khu chung cư, khu công nghiệp,… ở những thành phố lớn đang ngày càng gia tăng, dòng xe này lại càng được quan tâm và tìm kiếm nhiều hơn.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mẫu xe cứu hỏa đến từ những địa chỉ cung cấp khác nhau, đi kèm với đó là những trang thiết bị đa dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp và đơn vị PCCC. Là một đơn vị chuyên nhập khẩu, sản xuất, đóng mới trực tiếp và phân phối ra thị trường các dòng xe chuyên dụng, công ty Hùng Anh Auto chúng tôi xin được giới thiệu tới quý khách hàng mẫu xe cứu hỏa 5 khối Maz đang được khá nhiều khách hàng lựa chọn.
Đây là mẫu xe cứu hỏa 5 khối nước và 5 khối hóa chất, xe được đóng trên nền xe tải cơ sở Maz model 6501B5-420-710P1, kết hợp cùng với bơm cứu hỏa chuyên dụng EBARA model 125×100 FSJA được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản. Mẫu xe chữa cháy này đã được kiểm định bởi cục PCCC và cấp hồ sơ đầy đủ. Không chỉ có chất lượng tốt mà mẫu xe này còn có mức giá thành rất hợp lý và phải chăng. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hotline 0904880588 của Hùng Anh Auto để được tư vấn và báo giá ưu đãi nhé.
Thông tin tổng quan về xe ô tô chữa cháy 5 khối Maz cabin kép
Quý khách hàng nếu đang quan tâm tới mẫu xe chữa cháy 5 khối Maz, thì có thể theo dõi ngay bài viết dưới đây của Hùng Anh Auto để biết thêm những thông tin chi tiết và quan trọng nhất về sản phẩm này nhé:
Thông tin chung về xe chữa cháy 5 khối Maz
- Số loại: 6501B5-420-710P1/MK-6000/1000-CC
- Xe cơ sở: MAZ
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4 trở đi
- Bơm cứu hỏa: EBARA 125×100 FSJA – Nhật Bản.
- Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị sản xuất có chứng nhận từ cục đăng kiểm và cục PCCC cho xe cứu hỏa.
- Dung tích téc nước: 6.000 (lít)
- Dung tích téc hóa chất: 1.000 (lít)
- Cabin kép: 06 người
- Xe chuyên dùng chữa cháy giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở MAZ 6501B5-420-710P1 động cơ Diezel nhập khẩu từ Belazul, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 trở lên. Thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao khả năng chống lật, đặc biệt khung sườn và các khoang chứa sử dụng vật liệu nhôm hợp kim, thép hợp kim và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Chất lượng thiết bị trên xe chữa cháy cứu hỏa 5 khối Maz
Xe nền cơ sở đó là dòng xe Maz 6501B5-420-710P1 mới 100%, được chúng tôi nhập khẩu từ Belazul.
Hệ thống chuyên dùng mà Hùng Anh trang bị trên xe cơ sở gồm có:
- Bơm EBARA 125×100 FSJA và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Nhật Bản, mới 100% chưa qua sử dụng.
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không gỉ INOX SUS 304 dung tích 6.000 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
- Téc hóa chất 1.000 lít được làm bằng thép không rỉ INOX SUS 304
Việc lắp đặt và tích hợp xe trong nước sẽ giúp chúng ta có thể làm chủ được công nghệ và thân thiên với người dùng, đồng thời việc bảo hành và bảo trì cũng khá dễ dàng và nhanh chóng.
Mẫu xe hoàn thiện đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và CNCH cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy chữa cháy.
Tiêu chuẩn và luật đáp ứng cho chiếc xe cứu hỏa chữa cháy 5 khối Maz
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày 4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890 – 2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình- Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
- Các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo và chấp nhận phù hợp: EN, JIS, ISO: 9001 – 2008, DIN
- Các phiên bản sản xuất sẽ được áp dụng cho việc thiết kế lắp ráp đồng bộ thích ứng với việc tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng trong mọi địa hình, sử dụng công nghệ tăng áp TUBOR cho động cơ, trang bị bộ trộn hóa chất mạch vòng cho phép sử dụng được tất cả các loại Foam từ 1%, 3%, 6%.
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940 – 2009
Nhãn mác thiết bị trên mẫu xe cứu hỏa chữa cháy 5 khối Maz
Tất cả các bộ phận cơ bản như động cơ, hộp số, hệ thống bơm chữa cháy, các bộ phận hệ thống trỗn bọt và những bộ phận khác, tấm nhãn mác từ nhà sản xuất thiết bị nguyên bản sẽ được gắn liền vào các bộ phận. Các tấm nhãn thể hiện các thông số và những số hiệu Seri, năm và nơi sản xuất, công suất tỷ số truyền, những cảnh báo sự an toàn và các thông tin khác
Sơn hoàn thiện xe ô tô cứu hỏa 5 khối Maz
Quy trình sơn hoàn thiện xe cứu hỏa 5 khối Maz sẽ dựa theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất, cũng như đảm bảo phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của cabin và thân xe được sơn trước khi lắp ráp.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của xe ô tô chữa cháy Maz 5 khối
TT | Thông số, đặc tính kỹ thuật | THÔNG SỐ | |
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | ||
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam | ||
Dung tích téc nước | 6.000 lít | ||
Dung tích téc foam | 1.000 lít | ||
Xe cơ sở | MAZ 6501B5 | ||
– | Kích thước ch DxRxC (mm) | 7.200 x 2.500 x 3.150 | |
– | Chiều dài cơ sở | 3.100 + 1.400 | |
– | Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.035/1.800 | |
– | Công thức bánh xe | 6 x 4 | |
– | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (Kg) | 24.000 | |
Tổng trọng tải xe ô tô chữa cháy dự kiến (kg) | ~ 19.800 | ||
Kích thước: (mm) ô tô chữa cháy | |||
Dài | 7.400 | ||
Rộng | 2.500 | ||
Cao | 3.560 | ||
Bơm cứu hỏa | EBARA | ||
Model | 125×100 FSJA | ||
Lưu lượng | 3.000 lít/phút | ||
Chất lượng hàng hoá | Xe cơ sở MAZ 6501B5 | ||
Nước lắp ráp tổ hợp xe ô tô chữa cháy | Việt Nam | ||
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ | ||
B | Thông số kỹ thuật chi tiết | ||
I | Xe cơ sở | ||
Hiệu | MAZ | ||
Model | 6501B5 | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 7.200 x 2.500 x 3.150 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.100 + 1.400 | ||
Tổng trọng tải (kg) | 24.000 | ||
Tự trọng của xe (kg) | 11.100 | ||
II | Cabin | ||
Loại | Cabin kép | ||
Số cửa | 4 | ||
Số chỗ ngồi | 6 (2 trước + 4 sau) | ||
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ. | ||
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1 – Bộ đàm chỉ huy Kenwood Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD Số lượng: 01 cái – Kênh nhớ: 16CH – Công suất: 50W – Độ nhạy: ≤ 0.22 μV – Tiêu chuẩn: IP54, MIL-STD 810 C,D&E 2 – Bộ điểu khiển PTO và hệ thống bơm 3 – Bộ điều khiển đèn còi ưu tiên | ||
III | Động cơ | ||
Loại | Động cơ Diesel, model: YAMZ – 53611 | ||
Công suất cực đại | 199 Kw/ 2.300 vòng/phút | ||
Mô men lớn nhất | 1.161 Nm (1.600 vòng/phút) | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 6.650 | ||
Thể tích thùng nhiên liệu (Lít) | 200 | ||
IV | Hệ thống truyền lực | ||
Kiểu truyền lực bánh xe | 6×4 | ||
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | ||
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 9 số tiến, 1 số lùi. | ||
V | Hệ thống treo | ||
Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá | ||
Cỡ lốp | 12.00R20 | ||
VI | Hệ thống lái | ||
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi | ||
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực thủy lực | ||
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. | ||
VII | Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | Tang trống, dẫn động khí nén | ||
Phanh đỗ xe | Lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2,3. | ||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | ||
VIII | Hệ thống khác | ||
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 | ||
Cửa sổ điện | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
CD, AM/FM Radio | Có | ||
Ắc quy | 2 bình – 12V, 140 (Ah) | ||
C | Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | ||
I | Thân xe chữa cháy | ||
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm, thép hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. Các bản mã, gân tăng cứng được làm bằng thép chuyên dụng nhập khẩu từ Đức, Nhật. | ||
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | ||
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | ||
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. | ||
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. | ||
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | ||
Số lượng | 5 khoang, có 4 khoang hai bên và 1 khoang phía sau | ||
Vị trí | Lắp hai bên thân xe | ||
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ làm bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031. | ||
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. | ||
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | ||
Vị trí | Lắp ở sau xe | ||
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm và thép định hình | ||
Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, hệ thống làm mát và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. | ||
IV | Téc chứa nước | ||
Dung tích téc nước (lít) | 6.000 | ||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | ||
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | ||
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. | ||
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính 60mm | ||
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng đường kính 550 mm | ||
Lỗ thoát nước | Đường kính 40mm | ||
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít xát xi phụ. | ||
Công nghệ hàn | Sử dụng công nghệ hàn cho téc Inox | ||
V | Téc chứa bọt | ||
Dung tích téc bọt (lít) | 1.000 | ||
Hình dạng | Hình khối chữ nhật | ||
Vật liệu | Thép không gỉ SUS 304 | ||
Kết cấu | Téc hóa chất được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác. | ||
Thiết bị | 01 chiếc đồng hồ đo mức foam B | ||
Lỗ thoát | Đường kính 3/4’’ inch có van đóng | ||
VI | Bơm nước chữa cháy | ||
Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất. | ||
Model | 125 x 100 FSJCA | ||
Hãng sản xuất | EBARA – Nhật Bản | ||
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe | ||
Kiểu | Bơm ly tâm, bơm được làm bằng hợp kim đồng, trục bằng thép không rỉ Inox 304 | ||
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành | ||
Lưu lượng tối đa | 3.000 lít / phút | ||
VII | Bơm mồi | ||
Kiểu | Eductor hút chân không | ||
Loại | Dẫn động khí nén thông qua điều khiển điện | ||
Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. | ||
Chiều sâu hút | ~ 6m | ||
Thời gian hút được nước | ~ 40 giây | ||
VIII | Hệ thống trộn bọt | ||
Xuất xứ/hãng | Hàn Quốc/Shilla | ||
Model | Sl-30C-1 | ||
Vật liệu | Đồng | ||
Lưu lượng bọt | – Bọt 3% đạt từ 300~2.850 Lít/phút tại áp suất 7 bar – Với bọt 6% đạt 300 ~ 1.350 Lít/Phút tại áp suất 7 bar | ||
IX | Bộ trích công suât PTO | ||
Số bánh răng ăn khớp | 3 | ||
Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | ||
Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển băng van điện từ | ||
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | ||
Hệ thống làm mát cho PTO | Dùng nước của bơm chính để làm mát | ||
Vật liệu vỏ | Gang cầu | ||
X | Lăng giá | ||
Xuất xứ / Hãng | Hàn Quốc/Shilla | ||
Model | SL-23NB-3 | ||
Kiểu loại | Được điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, nước và Foam, bọt CAFS bao gồm cả Foam A lẫn Foam B. Có trang bị các súng phun khác nhau để lắp vào lăng giá với mục đích phát huy hết công dụng của tưng loại. | ||
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục | ||
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 45o ¸ + 85o | ||
Lưu lượng phun | 2.800 lít/phút tại áp suất 10 bar | ||
Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt (m) | 65 | ||
Vị trí lắp đặt | Phía trên nóc xe, gần về phía sau giúp cho công việc phun được an toàn và hiệu quả | ||
Kích thước ống dẫn lên lăng giá | 3’’ (inch) | ||
Áp suất Max: | 14 Kg/cm2 | ||
XI | Họng xả, họng hút | ||
Họng xả: | |||
– Đường kính (mm) | 65 | ||
– Số lượng (chiếc) | 04 | ||
– Vị trí | Phía sau xe | ||
Họng hút: | |||
– Đường kính (mm) | 125 | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Phía sau xe | ||
Họng xả từ téc đến lăng giá | |||
– Đường kính (mm) | 3’’ | ||
– Số lượng (chiếc) | 01 | ||
– Vị trí | Nóc xe | ||
Số cửa tiếp nước vào téc | 1 | ||
Kích thước đường ống ( bao gồm khớp nối nhanh TCVN ) | 65 | ||
XII | Hệ thống camera giam sát hành trình | CameraModel: ENC-MTT3F-15R-00Loại: Camera hành trình lắp theo xeCảm biến hình ảnh: ¼’’ CMOSHệ thống TV: PAL/NTSCĐền LED: 18 bóng LedsPhạm vi của LED: 15mGóc điều chỉnh: 0o đến 62oPhạm vị nhiệt độ: -25oC đến +60oCKhả năng bảo vệ: IP68Kích thước: 69x76x78 mmKhối luowngjL 0.43 KgĐầu ghiModel: ENR-11004-N-SDLoại: 4 kênhHình ảnh: 4×1.080PVideo đàu vào: 4 kênhĐầu ra VGA: 1 kênhĐầu ra CVBS: 1 kênhGiải pháp xem lại: 1-4 kênh x 1080pÁp điện thoại: Android, iOSCảnh báo thông qua mail/tin nhắn: Tốc độ xe, tăng tốc của xe, cảnh báo, mất video, giả mạo máy ảnh, lỗi SSDĐiện áp: DC 8 đến 36 VCông suất Max <=12WPhạm vị nhiệt độ: -40oC đến +70oCKích thước: 170x128x56 mm Khối lượng: 1.04 Kg | |
XIII | Tháp đèn phục vụ cho phục vụ tìm kiếm cứu nạn cứu hộ | Xuất xứ: USA, châu âu – Hãng sản xuất: Will – Burt – Thông số: + Chiều cao của cột không bao gồm đèn: 2m + Tổng khối lượng không lắp đèn: 36 Kg + Số đèn: 2 Cái + Cường độ dòng điện cho cột đèn: <20 A + Cường độ dòng điện cho bóng đèn: <10 A + Cường độ sáng: 40.000 Lumens + Quay theo phương ngang / đứng: 360 độ / 19 giấy + Thời gian cho chuyển đổi trạng thái: 15 giây + Phạm vị nhiệt độ hoạt đông: -20 độ C ~ +70 độ C + Khối lượng của cả hệ thống: 49.4 Kg + Điện áp đầu vào: 20 – 30 VDC + Vật liệu kết cấu của khung: Nhôm + Loại hệ thống nâng: Xi lanh điện và kết cấu cơ khí – Các chứng nhận: + Chứng nhận cho đèn LED: IP68 và IP69K + Chứng nhận NFPA của Mỹ + Chứng nhận chống va đập: MIL-STD-810G + Chứng nhận thử nghiệm tại tốc độ gió 160 Km/h | |
XIV | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) | Mặt nạ phòng độc cách ly (SCBA) – Số lượng: 02 bộ – Đặc điểm: bộ mặt nạ cách ly được thiết kế chuyên dụng cho mục đích chữa cháy. Thiết bị có độ an toàn và thoải mái cao nhất mang lại hiệu quả, linh hoạt và dễ dàng sử dụng. Bộ thiết bị có chất liệu và công nghệ cao nhất tạo tính năng chống lửa cao và chống lửa tiếp xúc nhanh theo tiêu chuẩn EN137:2006. – Bộ mặt nạ cách ly bao gồm: + Mặt nạ, + Bộ đai đeo tích hợp với hệ thống cung cấp khí. + Bình khí nén 6,8 lít làm bằng composite. +Thời gian sử dụng : 6,8 giờ. +Mặt nạ: – Loại mặt nạ: che toàn mặt. – Cụm kết nối: + Kiểu kết nối: khớp nối nhanh Bayonet . + Cụm áp suất dương: cho phép kích hoạt van trước và duy trì áp suất dương 3,5 mbar trong mặt nạ. – Kính mặt: che toàn mặt, loại tầm nhìn rộng. -Tâm đệm lưng khung giữ bình làm bằng vật liệu chống cháy. – Toàn khối cụm kết nối gắn kết với: bộ lọc và bộ thở; màng thở; màng hít; và bộ truyền âm. – Bộ phận chụp mũi bên trong: Có, làm giảm không gian chết và được trang bị 2 van tuần hoàn khí để tránh đọng hơi nước trên kính. – Bộ đai đầu: loại 5 đai với các chốt rút nhanh bằng kim loại. – Đai cổ: Có. – Tấm Kevlar để đeo mặt nạ xung quanh cổ khi giải lao. – Chất liệu: + Chất liệu khuôn mặt nạ: chất tổng hợp EPDM + Chất liệu kính: polycarbonate chống trầy và chống dung môi. + Chất liệu bộ đai đầu: EPDM + Chất liệu bộ chụp mũi bên trong: TPE. + Chất liệu đai cổ: PVC. – Nhiệt độ bảo quản: -20 độ C ÷ 50 độ C + Bộ đai đeo tích hợp với hệ thống cung cấp khí – Tấm khung đeo lưng được làm bằng chất liệu polypropylene định dạng chân không, cực kỳ bền và hình dạng mang tính giải phẫu học cho phép phân bổ trọng lượng rất thoải mái và duy trì sự cân bằng trên vai người đeo ngay cả khi hoạt động luồn cúi và bò. – Các đai hỗ trợ và một đai mềm tại khu vực hông để gia tăng sự cơ động. Tất cả các đai và tấm đệm được làm bằng chất liệu chống cháy aramidic và para-aramidic với foam tự phồng. – Các tay nắm đặc biệt tích hợp chung với tấm khung đeo lưng để xách bộ thiết bị – Bộ phận giảm áp duy trì áp suất đầu ra không thay đổi cho đến khi hết khí trong bình khí và được kết nối đến đồng hồ đo áp suất có phát lân quang. – Bộ thiết bị được trang bị van nhu cầu thở tự động nhằm duy trì áp suất dương trong mặt nạ thở từ đó loại bỏ bất kỳ khả năng rò rỉ không khí nhiễm bẩn từ môi trường bên ngoài. Van nhu cầu có đầu nối kiểu BN kết nối theo tiêu chuẩn DIN 58600. Khi cần thiết, chế độ áp suất dương có thể được thực hiện bằng cách nhấn nút đặt biệt để kích hoạt nguồn khí bổ sung. – Van nhu cầu được kết nối với ống khí áp suất trung bình thông qua đầu nối nhanh cho phép tháo rời nhanh chóng khi bảo dưỡng. Ống khí áp suất trung bình của bộ giảm áp và van nhu cầu được bảo vệ bởi vỏ bọc chất liệu Kevlar chống cháy. – Công nghệ AIS: giúp có thêm 3 phút khí thở khi làm việc trong các điều kiện khó khăn như chữa cháy hoặc cứu nạn cứu hộ. AIS tích hợp bộ phận cảnh báo bên trong van nhu cầu, sẽ cảnh báo khi khí trong bình khí đang cạn dần và được kích hoạt bởi mỗi lần hít khí của người sử dụng mà không tiêu hao khí. Hệ thống này an toàn và được bảo vệ trước những yếu tố bên ngoài như bụi, chất bẩn và gia tăng 30% thời gian thoát ra khỏi khu vực nguy hiểm. AIS mang đến 6 ưu điểm: + Không hao hụt khí thở + Bộ phận cảnh báo được bao kín + Tính năng tự kiểm tra + Cảnh báo âm thanh trong bất kỳ hoàn cảnh nào + Cảnh báo từ xa + Cảnh báo cho người sử dụng thứ 2 + Bộ phận cảnh báo được kích hoạt khi áp suất khí còn lại trong bình khí dưới 55 bar. Tín hiệu cảnh báo bằng rung âm thanh được tạo ra bởi mỗi lần hít thở vào. Bằng phương pháp này, toàn bộ dung tích bình sẽ được người sử dụng tận dụng hết. Âm thanh cảnh báo được kết nối với tần suất hít thở của người sử dụng và cho phép người sử dụng nhận biết được âm thanh cảnh báo với các tạp âm của người gần đó hoặc tiếng ồn (tính năng tự kiểm tra). – Vị trí của bộ phận cảnh báo cũng giúp bảo vệ bụi bẩn và sương giá. – Bộ phận giảm áp: là loại piston có cơ cấu bù áp. Chất liệu bằng đồng mạ crôm. – Áp suất kích hoạt còi cảnh báo dưới 55bar Thiết bị phụ trợi bao gồm : đầu nối van bình, van xả, đồng hồ đo áp lực, còi báo. +Bình khí nén: Thể tích bình khí: 6,8 lít – Chiều dài bình khí, chưa bao gồm van bình: 515 mm – Đường kính bình: 157 mm – Khối lượng bình chưa nạp khí (không có van): 2,9 kg – Áp suất làm việc của bình khí nén: 300 bar – Chất liệu bình khí: composite – Thời gian sử dụng: không giới hạn – Tiêu chuẩn bộ mặt nạ cách ly + EN 137:2006 nhóm 2; + ISO 23269-2:2011 nhóm 2; + Regulation (EU) 2016/425, 2014/68/UE (PED); và 2014/90/UE (MED); | |
XV | Phương tiện, thiết bị kèm theo xe | ||
Quần, áo, ủng, mũ chữa cháy trang bị tới lính cứu hỏa theo quy định | 06 Bộ | Việt Nam | |
Bọ đàm KenWood Radio | 01 Bộ | Hiệu Nhật Bản – Sản xuất tại Malaysia hoặc Singapore | |
Dàn đèn ưu tiên hiệu | 01 bộ | Xuất xứ: Châu Âu | |
Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên | 01 bộ | Xuất xứ: Châu Âu | |
Bình chữa cháy | 02 Chiếc | Tomoken / Việt Nam | |
Đèn pha tìm kiếm | 02 Chiếc | ||
Lốp dự phòng | 01 chiếc | ||
Ống hút D125 x2 mét có đầu nối và gioăng | 04 đoạn | ||
Giỏ lọc rác có khớp nối D125 | 01 Bộ | ||
Dây kéo ống hút D10x10 mét | 01 Sợi | ||
Vòi áp lực D32 x 4 mét | 1 Cuộn | ||
Vòi áp lực D50 x 20 mét | 12 Cuộn | ||
Vòi áp lực D65 x 20 mét | 12 Cuộn | ||
Vòi áp lực D77 x 20 mét | 2 Cuộn | ||
Lăng phun cầm tay D60 | 04 Chiếc | ||
Lăng phun cầm tay D50 | 04 Chiếc | ||
Ba chạc | 02 Chiếc | ||
Hai chạc | 02 Chiếc | ||
Cờ lê họng hút, xả | 04 Chiếc | ||
Khớp chuyển đổi 65-50 | 02 Chiếc | ||
Khớp chuyển đổi 77-65 | 02 Chiếc | ||
Khớp chuyển đổi 77-50 | 02 Chiếc | ||
Kìm cộng lực L=800mm | 01 Chiếc | ||
Búa cầm tay 5 Kg | 01 Chiếc | ||
Đèn Pin cầm tay 12V loại LED | 01 Chiếc | ||
Thang nhôm 2 tầng, 5.6 mét | 01 Chiếc | ||
Ejector phun bọt | 01 Chiếc | ||
Lăng phun bọt | 01 Chiếc | ||
Rìu | 01 Chiếc | ||
Xà beng | 01 Chiếc | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn | 01 Bộ |
Bảng báo giá xe chữa cháy Maz 5 khối
Mẫu xe chữa cháy Maz 5 khối cabin kép được thiết kế, sản xuất và lắp ráp trực tiếp bởi Hùng Anh Auto, nên chúng tôi luôn cam kết sản phẩm có chất lượng tốt nhất, đi cùng với đó là mức giá thành phải chăng.
Mời quý khách tham khảo bảng báo giá cho mẫu xe chữa cháy này ở dưới đây:
- Giá xe tải cơ sở MAZ 6501B5-420-710P1: 1.027.000.000 VNĐ
- Giá thiết bị cứu hỏa chuyên dụng đi kèm theo xe : LH 0904880588
Quý khách hàng xin lưu ý, bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm mua hàng khác nhau. Hãy liên hệ trực tiếp tới Hotline 0904880588 của Hùng Anh Auto để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất nhé.
Hùng Anh Auto – Địa chỉ mua xe chữa cháy chuyên dụng uy tín hàng đầu hiện nay
Giữa vô vàn các đơn vị phân phối xe cứu hỏa trên thị trường hiện nay, Hùng Anh Auto vẫn luôn được đánh giá là đơn vị nổi bật nhất. Có xưởng đóng thùng xe chuyên dụng và năng lực sản xuất lớn, cùng với đó là một đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn, Hùng Anh Auto tự tin có thể đem tới những mẫu xe chuyên dụng nói chung và xe cứu hỏa nói riêng đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người dùng.
Đến với Hùng Anh Auto, quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng, giá thành của các sản phẩm xe ô tô chữa cháy, cũng như các dịch vụ hỗ trợ và chính sách hậu mãi đặc biệt như:
- Hỗ trợ Đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nơi
- Hỗ trợ mua xe cứu hỏa trả góp tới 70% giá trị xe
- Bảo hành xe và thiết bị chuyên dụng chính hãng
- Giá thành cạnh tranh hàng đầu thị trường
Mọi thắc mắc về các sản phẩm xe chữa cháy, quý khách hãy liên hệ với Hùng Anh Auto qua:
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN HÙNG ANH
- Địa chỉ: P616 – Nhà B2 HUD2 Twin Towers, KĐT Tây Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở sản xuất : Thôn Đông – xã Phù Lỗ – huyện Sóc Sơn – TP. Hà Nội
- Tel + Fax: 0243.540.2589
- Email: hunganhautovn@gmail.com
- Hotline: 0904.880.588