
Xe hút chất thải Thaco olin 5 khối
THÔNG SỐ KĨ THUẬT Ô TÔ HÚT CHẤT THẢI THACO OLIN 5 KHỐI
TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|
1. Thông số xe |
||||
1 |
Loại phương tiện |
|||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
THACO – HCT |
||
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
||
4 |
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện |
Cabin lật , có |
||
2. Thông số kích thước |
||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
6000 x 2050 x 2620 |
|
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
3360 |
|
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
Mm |
230 |
|
3. Thông số về khối lượng |
||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
4510 |
|
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
5100 |
|
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
|
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
9805 |
|
4. Tính năng động lực học |
||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
91 |
|
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
33.5 |
|
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1 - 23 s |
|
4 |
Bán kính quay vòng |
m |
5.7 |
|
5 |
Lốp xe |
7.50 – 16 |
||
5. Động Cơ |
||||
1 |
Model |
YZ4DA2 – 40 |
||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
||
3 |
Tỉ số nén |
16.1 |
||
4 |
Công suất lớn nhất |
Ps/vòng/phút |
83/2900 |
|
5 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
3660 |
|
6.Li Hợp |
||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|
|
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
||
7. Thông số về phần chuyên dùng |
||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Trụ tròn |
|
3 |
Dung tích bồn chứa |
m3 |
5 |
|
4 |
Chất liệu làm thùng thép hợp kim |
Mm |
6 – 8 |
|
5 |
Chassi |
Model |
OLLIN |
|
6 |
Vật liệu chính |
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao - Thép SS400 bản S -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
7 |
Điều kiện bảo hành |
|
||
10 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
11 |
Nguyên lý hoạt động |
Dựa vào chênh lệch áp xuất |
||
Chu kỳ hút |
10 – 15 phút |
|||
Chu kỳ xả |
8 – 10 phút |
|||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT |
||||
01 |
Bơm chân không vòng dầu |
Bơm TOHIN 2 ( Bơm làm mát vòng dầu ) |
||
Công suất bơm |
5 KW |
|||
Lưu lượng |
25 lít / phút |
|||
Áp suất bơm |
|
|||
03 |
Dẫn động |
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
|
||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ |
||||
01 |
Hệ thống van hút |
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60 |
||
02 |
Hệ thống van xả |
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp + Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh |
||
03 |
Hệ thống chống tràn |
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
|
||
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
||||
04 |
Dung tích |
60 lít |
||
Hệ thống mắt báo |
+ Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng |
|||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
||||
01 |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
Để được tư vấn về xe tốt nhất Quý khách vui lòng liên hệ
Mr Lưu 0982034992